1. IIL Rewrite these sentences (Phrasal verbs) (2.5pts) He finally managed to find a place to stay. (succeed in + V-ing) He finally succeeded 2. We asked the boss to postpone the meeting until tomorrow. (postpone: trì hoàn=put off) We asked the boss to put 3. They've had to cancel the match at the last minute. (cancel=call off) → They've had to call 4. She is responsible for looking after the dog (look after take care of) Taking 5. Children expect lucky money at Tet. (look forward to +N/V-ing) Children look

Các câu hỏi liên quan

Using the words given and other words, complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence. Do not change the word given. Use 2-5 words in total. 1. “I must have this document translated into French.” said Robert. had Robert said that ....................................................... document translated into French. 2. “You really must let me pay for the meal,” said Jane. insisted Jane ....................................................... for the meal. 3. “Leave me alone,” Tony said to us. told Tony ....................................................... alone. 4. “I rang you last night, Julie,” said Brian. rung Brian explained to Julie that he ....................................................... night. 5. “You needn’t move to England next year.” they told me. would I was told that I ....................................................... to England the following year. 6. “How much does it cost to go to Rome by plane?” he asked himself. wondered He ....................................................... to go to Rome by plane. 7. “Are you working today, Peter?” she asked. whether She wanted to know ....................................................... day. 8. “Don’t bring your dog into the shop,” the shop owner said to Mary. forbade The shop owner ....................................................... dog into the shop. II. Complete each sentence with a suitable word. 1. The ............................ lost control of the car and it hit a wall. 2. If your ............................ is a long one, make sure you break it at regular intervals. 3. The Tower of London is visited by nearly a million ............................ every year. 4. I got a parking ............................ for stopping on some double yellow lines. 5. He lost his ............................ after he hit a deer while driving carelessly. 6. Make sure you look both ways before crossing the ............................ 7. I had to stand at the back of the hall. There wasn’t an empty ............................ anywhere. 8. I joined a long ............................ of people standing outside the box office. 9. I think the best way to see a city is to go on a guided ............................

Bài 1: Chọn câu trả lời sai: Vôn kế là dụng cụ để đo * 1 điểm A. hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện. B. hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. C. hiệu điện thế giữa hai điểm của một đoạn mạch. D. hiệu điện thế của cực dương nguồn điện hay của một điểm nào đó trên mạch điện. Bài 2: Số vôn ghi trên nguồn điện có ý nghĩa nào dưới đây? * 1 điểm A. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi đang được mắc trong mạch điện kín. B. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ đang được mắc trong mạch điện kín với nguồn điện đó. C. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi đang được mắc trong mạch điện hở. D. Là giá trị hiệu điện thế định mức mà nguồn điện đó có thể cung cấp cho các dụng cụ điện. Bài 3: Chọn câu đúng * 1 điểm A. 1,5 kV = 150V B. 680 mV = 6,8 V C. 0,175 V = 1750 mV D. 290 V = 0,29 kV Bài 4: Câu phát biểu nào dưới đây về nguồn điện là không đúng? * 1 điểm A. Nguồn điện là nguồn tạo ra các điện tích. B. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế. C. Nguồn điện tạo ra sự nhiễm điện khác nhau ở hai cực của nó. D. Nguồn điện tạo ra và duy trì dòng điện chạy trong mạch điện kín. Bài 5: Phát biểu nào dưới đây là sai? Đơn vị của hiệu điện thế là: * 1 điểm A. Vôn (V) B. Ampe (A) C. Milivôn (mV) D. Kilôvôn (kV) Bài 6: Trong trường hợp nào dưới đây có một hiệu điện thế khác 0? * 1 điểm A. Giữa hai cực Bắc, Nam của một thanh nam châm. B. Giữa hai đầu một cuộn dây dẫn để riêng trên bàn. C. Giữa hai cực của một pin còn mới. D. Giữa hai đầu bóng đèn pin chưa mắc vào mạch. Bài 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một……………… * 1 điểm A. Điện thế B. Hiệu điện thế C. Cường độ điện thế D. Cường độ dòng điện Bài 8: Giữa hai lỗ của ổ điện lấy trong mạng điện gia đình ở Việt Nam, giá trị hiệu điện thế là: * 1 điểm A. 100 V hay 200 V B. 110 V hay 220 V C. 200 V hay 240 V D. 90 V hay 240 V Bài 9: Muốn đo hiệu điện thế giữa hai đầu ổ cắm điện trong nhà, ta phải chỉnh trên vôn kế có giới hạn đo: * 1 điểm A. Điện một chiều (DC), GHĐ bằng 220 V B. Điện xoay chiều (AC), GHĐ nhỏ hơn 220 V C. Điện một chiều (DC), GHĐ lớn hơn 220 V D. Điện xoay chiều (AC), GHĐ lớn hơn 220 V Bài 10: Chọn câu sai * 1 điểm A. 1V = 1000mV B. 1kV = 1000mV C. 1mV = 0,001V D. 1000V = 1kV mng giúp mình vs càng nhanh càng tốt nhé ạ. mình cho ctlhn cho bạn nào nhanh và đúng nhất nhé