Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa NaOH, Ca(OH)2, NaAlO2. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng phụ thuộc vào lượng CO2 được biểu diễn trên đồ thị
Giá trị của x là
A. 0,74 mol. B. 0,75 mol. C. 0,72 mol. D. 0,71 mol.
Đoạn 1: CO2 + Ca(OH)2 —> CaCO3 + H2O
Đoạn 2:
CO2 + 2NaOH —> Na2CO3 + H2O
CO2 + H2O + Na2CO3 —> 2NaHCO3
Đoạn 3:
CO2 + H2O + NaAlO2 —> Al(OH)3 + NaHCO3
Đoạn 4:
CO2 + H2O + CaCO3 —> Ca(HCO3)2
Đồ thị này vẽ không đúng vì: Đoạn 1 phải đi lên, đoạn 2 đi ngang, đoạn 3 đi lên và đoạn 4 đi xuống.
Lưu ý: Al(OH)3 không thể tạo ra khi OH- vẫn còn.
nếu như đoạn 2 chỉ đến đoạn tạo na2co3 thôi ,rồi đến đoạn 3 của al, và tạo thành nahco3 ở đoạn 4 trước khi tạo ca(hco3)2 thì có sai k thầy ?
Trong các amino axit sau: glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin có bao nhiêu chất làm đổi màu quỳ tím ẩm?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: (1) X (CH5O2N) + NaOH dư, t° → X1 + X2 + H2O. (2) Y (C2H7O3N) + NaOH dư, t° → Y1 + Y2 + H2O. Biết rằng X2 và Y2 là hai khí hơn kém nhau 14 đvC và đều có khả năng làm quì tím ẩm hóa xanh. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Chất Y1 là muối vô cơ có tính bazơ.
B. Chất Y có tính lưỡng tính.
C. Chất X1 cho được phản ứng tráng gương.
D. Chất X2 và Y2 đều là hợp chất hữu cơ.
Cho các phát biểu sau: (a) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ xenlulozơ axetat. (b) Fructozơ là chất kết tinh, không tan trong nước. (c) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (d) Fructozo không làm mất màu nước brom. (e) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (g) Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
X, Y là hai axit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp, Z là ancol 2 chức, T là este thuần chức tạo bời X, Y, Z. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O2 thu được CO2 có khối lượng nhiều hơn H2O là 10,84 gam. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung dịch G và một ancol có tỉ khối so với H2 là 31.
Cô cạn G rồi nung với xút có mặt CaO thu được m gam hỗn hợp khí. Giá trị của m gần nhất với?
A. 3,5 B. 4,5 C. 2,5 D. 5,5
Phần trăm khối lượng của T trong E là
A. 42,55%. B. 51,76%. C. 62,75%. D. 50,26%.
Cho các cặp dung dịch sau: NaOH và NaHCO3, BaCl2 và NaHCO3, Ba(AlO2)2 và Na2SO4, Ba(HCO3)2 và NaOH, CH3COONH4 và HCl, KHSO4 và NaHCO3. Số cặp xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Tiến hành các thí nghiệm sau: 1. Cho thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng rồi thêm ít giọt CuSO4. 2. Cho thanh đồng nguyên chất và dung dịch HCl loãng. 3. Nhỏ dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3. 4. Cho thanh nhôm vào dung dịch NaOH. 5. Để một vật bằng gang trong không khí ẩm. 6. Cho một vật bằng kẽm dư vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm kim loại bị ăn mòn điện hóa học là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3a mol FeCl3 vào nước dư. (b) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư. (c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3. (d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4. (e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3. (g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4. Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Cho các phát biểu sau: (1) Thủy phân hoàn toàn este dạng RCOOR’ bằng dung dịch NaOH thu được khối lượng muối lớn hơn khối lượng este ban đầu thì R’ là gốc CH3-. (2) Dùng dung dịch Fe(NO3)3 dư để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu và Ag. (3) Quặng xiderit có chứa hàm lượng sắt cao hơn quặng manhetit. (4) Có thể dùng Cu(OH)2/OH- để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala. (5) Tơ nilon-6,6 được tạo thành bởi phản ứng trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic. (6) Tripanmitin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn triolein. Số mệnh đề đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Lấy 20,8 gam hỗn hợp A gồm Al, Mg, Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch loãng chứa 1,5 mol HNO3 thu được dung dịch B và thấy thoát ra 0,05 mol khí N2O duy nhất. Khối lượng muối trong dung dịch B là
A. 95,2 gam. B. 102,4 gam.
C. 103,2 gam. D. 120,0 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến