1) đoc đoạn văn trên và trả lời câu hỏi Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen... đàn đàn lù lũ bay đi bay về, lượn lên lượn xuống. Chúng gọi nhau, trò chuyện, trêu ghẹo và tranh cãi nhau, ồn mà vui không thể tưởng được. Ngày hội mùa xuân đấy! A) phương thức biểu đạt chính trong đoạn văn trên là gì? B) chỉ ra các hình ảnh so sánh có trong văn bản?Tác dụng của các hình ảnh so sánh đó? C) nêu nội dung chính của đoạn văn?

Các câu hỏi liên quan

BÀI 5: Điền “ how much/ how many” vào chỗ trống sao cho thích hợp. 1. _____________people are there in the meeting room? 2. _____________bread do you have? 3. _____________Countries are there in the world? 4. _____________ time do we have ? 5. _____________fish did you catch? 6. _____________cakes you are going to make? 7. _____________flour do we need to make this cake? 8. _____________players are there in a football team? 9. _____________pocket money did your father give you? 10. _____________siblings does Jane have? 11. _____________water is in this bottle? 12. _____________lemonade did they buy for the party? 13. _____________salt will you add into the soup? 14. _____________mice has your cat caught? 15. _____________sheep are there in the farm? 16. _____________milk do you have for breakfast? 17. _____________cats are there in this pet shop? 18. _____________ information about him did you get? 19. _____________ comic books have you collected? 20. _____________men are there in the room? Bài 6: Dựa vào những từ cho sẵn, hãy viết thành câu hoàn chỉnh. 1. How much/ sugar/ we/ buy/ yesterday ? ________________________________________________________ 2. How many/ kid/you/ have? ________________________________________________________ 3. How much/ time/ you/ usually / spend on/ your homework? ________________________________________________________ 4. How many/ sheet/ of blank paper/ you / have/ now? ________________________________________________________ 5. How many/ table/ there/ in your classroom? ________________________________________________________ 6. How much/ money/ you/ borow/ him/ last week? ________________________________________________________ 7. How much/ rice/ there/ in your kitchen? ________________________________________________________ 8. How much / fruit/ you/ buy/ tomorrrow ? ________________________________________________________ 9. How much/ water/ there/ in a swimming pool? ________________________________________________________ 10. How many/ teaspoon/ of sugar/ we/ need? ________________________________________________________