Cho 15,5 g Na2O td với nước được 500ml dung dịch
a ) \(PTHH:Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b ) \(n_{Na_2O}=0,25\left(mol\right)\)
\(PT:Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(0,25\) \(0,25\) \(\left(mol\right)\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(0,5\) \(0,5\) \(\left(mol\right)\)
\(V_{HCl}=\frac{0,5}{1}=0,5\left(lít\right)\)
A) Al +HCl - AlCl3 + H2
B) Al(OH)3 - Al2O3 +H2O
D) Mg(OH)2 +H2SO4 - MgSO4+H2O
1. a) Na + O2 -Na2O
b) Al +HCl -AlCl3 +H2
c)Fe(OH)3 - Fe2O3 +H2O
d) AgNO3 +BaCl2 - Ba(NO3) 2 +AgCl
2. a) Mg +HCl -MgCl2 +H2
b) Ca +O2 -CaO
c) C2H4 +O2 -CO2 +H2O
d) Al(OH)3 + H2SO44 -Al2(SO4)3 + H2O
CaO +H2O - Ca (OH) 2C2H6 +O2 - CO2 +H2O
Cân bằng phương trình hóa học sau: Mg+ HNO3 \(\rightarrow\) Mg(NO3)2 + NH3 + H2O
T lm đc:
Mg: a = c = 1
H : b = 3d + 2c
N : b = 2c + d
O : 3b = 6c + e
Rùi sau lm ntn nx =))
a, -.+-.Cu ->-CuO
b, -\(_2\)
a, -N2+-..->-..NH3
b,-.Fe+-..HCI->-.FeCl2+-..
c,-..Mg(OH)2->-..MgO+-.H2O
hoà tan hoàn toàn 14,2g hỗn hợp C gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim loại R vào axit HCl 7,3% vừa đủ thu đk dd D và 3,36l khí CO2 ở đktc.C% MgCl2 trong dd D là 6,28%a,xdd kim loại R và thành phần %theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp Cb.cho dd NaOH dư vào dd D lọc lấy kết tua rồi nung ngoài không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.tính khối lượng chất rắn còn lại sau khi nung.
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
c) HgO → Hg + O2 d) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
X la hon hop gom Mg va Zn.Y la dd H2SO4 chua ro nong do. Thi nghiem 1:Cho 24,3 g X vao 2 l dd Y thu duoc 8,96 l H2 Rhi nghiem 2:Cho 24,3 g X vao 3 l dd Y thu duoc 11,2 l H2 Chung to rang trong TN1 X chua tan het con trong TN2 X tan het Tinh nong do mol cua dd Y va khoi luong cac kim loai co trong X
Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hiđro để khử sắt(III) oxit và thu được 11,2 gam sắt.
Viết phản ứng hóa học xảy ra.
Tính khối lượng sắt(III) oxit đã phản ứng.
Tính thể tích khí hiđro đã tiêu thụ (đktc).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến