Hãy viết mở bài và kết bài cho bài văn thuyết minh về sân trường (đừng chép mạng nhé)

Các câu hỏi liên quan

A.Trắc nghiệm Câu 1. Xác định được loại hạt :-có chứa phôi nhũ ………. ví dụ…………… -không chứa phôi nhũ………….. ví dụ………… Câu 2 . Xác định được loại hạt có chứa hai lá mầm ,một lá mầm?................................... Câu 3. Xác định được thành phần hạt đỗ đen đỗ xanh,hạt ngô……………………… Câu 4. Hạt,quả là do bộ phận nào của hoa biến đổi thành sau thụ tinh ……………………………. Câu 5. Cho ví dụ vài loại quả đa phần không có hạt ?....................................................... Câu 6.Đặc điểm cấu tạo của rêu:………………………………………………………… Câu 7. Rêu thường sống ở đâu? Câu 8. cơ quan sinh sản rêu nằm ở đâu ? Câu 9. Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm nào ?........................................................................... Câu 10. Tảo thường sống ở đâu? Cấu tạo cơ thể……………………………………… Câu 11 Thụ tinh là gì……………………………………… Câu 12.hiện tượng nảy mầm của hạt phấn là………………................................................................... Câu 13.Các cơ quan của cây xanh có hoa và chức năng của mỗi cơ quan ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. B. Tự luận Câu 1.Có mấy loại quả thịt? quả khô?kể tên? cho ví dụ mỗi loại 5 quả? Câu 2.Hạt gồm những bộ phận nào?Khi gieo hạt gặp trời giá rét,khô hạn,gió to… chúng ta cần phải làm gì? Câu 3 .Rêu và Tảo là cây có hoa đúng hay sai ?giải thích? Câu 4. Đặc điểm nhận biết cây dương xỉ

I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào? A. Giúp giảm trọng lượng khi bay. B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay. C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay. D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay. Câu 2. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai? A. Là động vật hằng nhiệt. B. Bay kiểu vỗ cánh. C. Không có mi mắt. D. Nuôi con bằng sữa diều. Câu 3. Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì? A. Giữ nhiệt. B. Làm cho cơ thể chim nhẹ. C. Làm cho đầu chim nhẹ. D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng. Câu 4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : Mỗi lứa chim bồ câu đẻ …(1)…, trứng chim được bao bọc bởi …(2)… . A. (1) : 2 trứng ; (2) : vỏ đá vôi B. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : màng dai C. (1) : 2 trứng ; (2) : màng dai D. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : vỏ đá vôi Câu 5. Cấu tạo của chi sau của chim bồ câu gồm A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt. B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt. C. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt. D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt. Câu 6: Ống tiêu hóa của chim KHÔNG có cơ quan nào? a. Răng. b. Dạ dày. c. Ruột già. d. Hầu. Câu 7: Chức năng của diều trong quá trình tiêu hóa ở chim a. Làm mềm thức ăn. b. Nghiền nát thức ăn. c. Tiết dịch tiêu hóa. d. Lấy thức ăn. Câu 8: Hệ tuần hoàn của chim có đặc điểm a. Tim 2 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha. b. Tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha. c. Tim 4 ngăn không hoàn toàn, máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn. d. Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi. Câu 9: Đặc điểm cấu tạo của phổi chim là a. Có nhiều vách ngăn. b. Có hệ thống ống khí thông với các túi khí. c. Không có vách ngăn. d. Có mao mạch phát triển. Câu 10: Hệ sinh dục chim có đặc điểm nào a. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển. b. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển. c. Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên trái phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng. d. Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên phải phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng.