Cho các chất Ca(OH)2, HCl, H2SO4, CH3OH, Cu, KCl, NaOH. Số chất tác dụng được với alanin trong điều kiện thích hợp là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Các chất tác dụng được với Ala: Ca(OH)2, HCl, H2SO4, CH3OH, NaOH.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được 0,3 mol CO2 và 5,4 gam H2O. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 4,48. C. 7,84. D. 6,72.
Cho các phát biểu sau: (a) Cấu hình electron của nguyên tử crôm (Z = 24) ở trạng thái cơ bản là [Ar] 3d5 4s1. (b) Các kim loại từ Cu về đầu dãy điện hóa đều tác dụng được với dung dịch muối sắt (III). (c) Đinh thép để lâu ngày trong không khí ẩm bị gỉ chủ yếu do hiện tượng ăn mòn điện hóa học. (d) Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch natriđicromat, dung dịch chuyển từ màu cam sang màu vàng. (e) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Cu2+, Zn2+. (f) Nhôm, sắt, crôm không tan trong dung dịch HNO3 loãng, nguội. Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Cho các phát biểu sau: 1. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước. 2. Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). 3. Nhôm bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ. 4. Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối. 5. Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. 6. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2.
Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,96. B. 29,52. C. 36,51. D. 1,50.
Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 vào Y thu được m gam kết tủa. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị gần nhất của m là
A. 21,5. B. 15,5. C. 23,5. D. 22,5.
Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết tủa màu vàng. Công thức của X là
A. (NH4)2SO4. B. Ca(H2PO4)2. C. (NH4)2HPO4. D. NH4Cl.
Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Số chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến