21. Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất hiện nay ở ĐNB là: A. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm C. Công nghiệp diệt may D. Công nghiệp khai thác dầu khí 22. ĐNB không giáp với vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nghiệp C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng song Cửu Long 23. Ở ĐNB cây cao su được trồng nhiều ở các tỉnh? A. Bình Dương, Đồng Xoài, Biên Hòa B. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai C. Bình Dương, Long Thành, Xuân Lộc D. Bình Phước, Biên Hòa, Đồng Xoài 24. Vai trò quan trọng nhất của hồ thủy lợi Dầu Tiếng là: A. Đảm bảo tiêu nước cho các tỉnh thượng nguồn sông Đồng Nai B. Đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp C. Tưới nước cho diện tích đất canh tác của tỉnh Tây Ninh và huyện Củ Chi D. Phát triển du lịch sinh thái 25. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực hiện nay của Đông Nam Bộ là: A. Dầu thô, thiếc, hàng nông sản B. Dầu thô, than đá, xi măng C. Dầu thô, lúa gạo, hàng tiêu dung D. Dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặc 26. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở ĐNB là: A. Thủy lợi B. Phân bón C. Bảo vệ rừng đầu nguồn D. Phòng chống sâu bệnh 27. Ngành dịch vụ của ĐNB hiện nay không có đặc điểm: A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng B. Cơ cấu dịch vụ rất đa dạng C. TP Hồ Chí Minh là trung tâm dịch vụ lớn nhất cả nước D. Dẫn đầu cả nước trong hoạt động đầu tư xuất nhập khẩu 28. ĐNB là vùng có thế mạnh về đánh bắt hải sản chủ yếu là do: A. Ít chịu ảnh hưởng của bão B. Có nhiều rừng ngập mặn ven biển C. Nằm kề các ngư trường lớn D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn 29. ĐNB và Tây Nguyên là 2 vùng kinh tế có thế mạnh tượng đồng về: A. Khai thác thủ hải sản B. Phát triển chăn nuôi gia súc C. Trồng cây công nghiệp lâu năm D. Khai thác lâm sản 30. Các tỉnh ,thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở ĐNB: A. Bình Dương, Bình Phước B. TP Hồ chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu C. Tây Ninh, Đồng Nai D. Đồng Nai, Bình Dương 31. Khó khăn của ĐNB đối với phát triển kinh tế là: A. Chỉ có 2 tỉnh và thành phố giáp với biển ( TP Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu ) B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường C. Ít khoáng sản, rừng và tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái 32. Tỉ lệ dân số thành thị ở ĐNB đã vượt quá mức: A. 50% B. 40% C. 30% D. 10% 33. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh hâm canh cây trồng ở ĐNB là: A. Thủy lợi B. Phân bón C. Bảo vệ rừng đầu nguồn D. Phòng chống sâu dịch bệnh 34. Với diện tích là 32550 k2 và dân số 10,9 triệu người, ĐNB có mật độ dân số là bao nhiêu ? A. 436 người / km2 B. 643 người / km2 C. 463 người / km2 D. 364 người / km2 35. Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở ĐNB là: A. Dệt may, giày da, gốm sứ B. Dầu khí, phân bón, năng lượng C. Dầu khí, chế biến lương thực, thủy sản D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao 36. Nhận định nào sau đây không phải của vùng ĐNB ? A. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước B. Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu kinh tế cao hơn mức trung bình của cả nước C. Nguồn lao động có trình độ cao nhất cả nước D. Tỷ trọng dịch vụ trong cơ cấu kinh tế cao hơn mức trung bình của cả nước 37. Hạn chế lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển nông nghiệp của ĐNB là: A. Sâu bệnh phát triển nhanh B. Đất bị thoái hóa C. Môi trường bị ô nhiễm D. Khí hậu có 1 mùa khô sâu sắc 38. Tác động của ngành công nghiệp dầu khí đến nền kinh tế của ĐNB là: A. Làm chuyển dịch cơ câu nền kinh tế của vùng B. Tạo việc làm cho người lao động C. Đảm bảo an ninh quốc phòng D. Đa dạng hóa các sản phẩm của vùng 39. Cây công nghiệp hàng năm quan trọng nhất ở ĐNB là: A. Cói, lạc B. Thuốc lá, dâu tằm C. Đậu tương, mía D. Bông, đay 40. ĐNB có bao nhiêu tỉnh ( thành phố ) nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phái nam A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Các câu hỏi liên quan

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ 1. Câu nào sau đây không đúng về ĐNB ? A. Giá trị sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước B. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước C. Vùng kinh tế năng động nhất cả nước D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước 2. Về nông nghiệp ĐNB là: A. Vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu của nước ta B. Vùng chuyên canh cây lương thực hangf đầu của nước ta C. Vùng chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu nước ta D. Vùng chăn nuôi gia sức hàng đầu nước ta 3. Tỉnh ( thành phố tương đương cấp tỉnh ) không thuộc vùng ĐNB là: A. Tây Ninh, Đồng Nai B. Bình Dương, Bình Phước C. Bà Rịa – Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh D. Bình Định, Long An 4. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất vùng ĐNB là: A. Đất phù sa và feralit B. Đất xám và đất phù sa C. Đất bazan và đất feralit D. Đất bazan và đất xám 5. Đặc điểm không đúng về dân cư và lao động ĐNB là: A. Dân cư năng động sáng tạo B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ D. Kém sức hút lao động từ các vùng khác tới 6. Tỉnh có thế mạnh để phát triển du lịch biển ở ĐNB là: A. Bà Rịa – Vũng Tàu B. Bình Dương C. Bình Phước D. Tây Ninh 7. Nguồn khoáng sản có giá trị đối với công nghiệp vật liệu xây dựng ở ĐNB là: A. Đá vôi B. Cất tủy tinh C. Đất sét D. Sét, cao lanh 8. Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ thuộc tỉnh ( thành phố ) nào? A. Tây Ninh B. Bình Dương C. TP Hồ Chí Minh D. Bình Phước 9. Nguyên nhân quan trọng nhất để cây cao su phát triển mạnh ở ĐNB là: A. Người dân có kinh nghiệm trong trồng cây cao su B. Có nhiều cơ sở chế biến mủ cao su trong vùng C. Thị trường tiêu thụ cao su rộng lớn và ổn định D. Có loại đất xám rất thích hợp cho sự phát triển của cây cao su 10. Vườn quốc gia Cát tiên thuộc tỉnh ( thành phố ) nào sau đây? A. Đồng Nai B. Bình Dương C. Bình Phước D. Tây Ninh 11. ĐNB chiếm 50,1 % giá trị cả nước ( 2003 ) về: A. Du lịch B. Xuất – nhập khẩu C. Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài D. Khối lượng hàng hóa vận chuyển 12. Điểm du lịch núi Bà Đen ở ĐNB thuộc tỉnh nào? A. Đồng Nai B. Bình Dương C. Bình Phước D. Tây Ninh 13. Các cửa khẩu thuộc vùng ĐNB là: A. Mộc Bài, Xa Lát, Hoa Lư B. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh C. Nậm Cắn, Cẩu Treo, Cha Lo D. Móng Cái, Hữu Nghị, Tây Trang 14. Dân số ở ĐNB trong thời gian gần đây tăng nhanh chủ yếu là do A. Tỷ suất sinh trong vùng tăng B. Tỷ suất tử trong vùng giảm C. Tốc độ tăng cơ học cao D. Nhận thức của người dân về kế hoạch hóa gia đình còn thấp 15. Nguồn điện năng lượng sản xuất chủ yếu ở vùng ĐNB là: A. Thủy điện B. Nhiệt điện chạy bằng than C. Nhiệt điện chạy bằng than D. Nhiệt điện chạy bằng dầu nhập khẩu 16. Các trng tâm kinh tế lớn ở ĐNB là: A. TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa B. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bà Rịa C. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương D. Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Đồng Xoài 17. Ngành công nghiệp trọng điểm ở ĐNB đang tận dụng thế mạnh về nguồn lao động đông, giá nhân công rẻ hiện nay là: A. Điện tử, cơ khí B. Chế biến thủy sản C. May mặc, dày da D. Chế biến lương thực, thực phẩm 18. Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng ĐNB? A. Vân Đồn B. Phú Quý C. Côn Đảo D. Phú Quốc 19. Đặc điểm không phải của ngành công nghiệp ở ĐNB hiện nay là: A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế B. Cơ cấu ngành đa dạng C. Đã hình thành và phát triển một số ngành công nghiệp hiện đại D. Công nghiệp nhẹ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp 20. Các mỏ dầu đang khai thác hiện nay ở ĐNB là: A. Hồng Ngọc, Rồng, Rạng Đông, Bạch Hổ B. Hồng Ngọc, Lan Đỏ, Lan Tây, Bạch Hổ C. Bạch Hổ, Rạng Đông, Lan Đỏ, Rồng D. Bạch Hổ, Rồng, Rạng Đông, Lan Tây

mời các cao nhân. mại zô mại zô. thks ! Câu 1: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm: A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm. C. Sản xuất vắc-xin. D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là: A. 150 – 200 quả/năm/con. B. 250 – 270 quả/năm/con. C. 200 – 270 quả/năm/con. D. 100 – 170 quả/năm/con. Câu 3: Gà có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ: A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Lông. Câu 4: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là: A. 7,9% B. 3,8 – 4% C. 4 – 4,5% D. 5% Câu 5: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 6: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục? A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc. B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau. C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 7: Trứng thụ tinh để tạo thành: A. Giao tử. B. Hợp tử. C. Cá thể con. D. Cá thể già. Câu 8: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 9: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 10: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm: A. Đặc điểm di truyền. B. Điều kiện môi trường. C. Sự chăm sóc của con người. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 11: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 12: Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Phương pháp đơn giản, phù hợp với trình độ kĩ thuật còn thấp về công tác giống là loại phương pháp nào? A. Chọn lọc hàng loạt. B. Kiểm tra năng suất. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về chọn phối A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi. B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống. C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước. D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối. Câu 15: Giống lợn Ỉ là giống được chọn phối theo phương pháp nào? A. Chọn phối cùng giống. B. Chọn phối khác giống. C. Chọn phối lai tạp. D. Tất cả đều sai. Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri? A. Da vàng hoặc vàng trắng. B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía… C. Mào dạng đơn. D. Tất cả đều đúng. Câu 17: Chọn giống vật nuôi là: A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống. B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống. C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống. D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống. Câu 18: Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ta không căn cứ vào các tiêu chuẩn nào sau đây A. Cân nặng. B. Mức tiêu tốn thức ăn. C. Độ dày mỡ bụng. D. Độ dày mỡ lưng. Câu 19: Phương pháp được áp dụng để chọn lọc tất cả các loại vật nuôi tại các cơ sở giống là: A. Chọn lọc hàng loạt. B. Kiểm tra năng suất. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 20: Ngan 1 ngày tuổi có cân nặng: A. 42g B. 79g C. 152g D. 64g