Cho các chất sau: Al, Na2CO3, AlCl3, KHCO3, K2SO4, Al2O3, NH4Cl, KNO3. Số chất tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Có 7 chất phản ứng với Ba(OH)2:
Al + Ba(OH)2 + H2O —> Ba(AlO2)2 + H2
Na2CO3 + Ba(OH)2 —> BaCO3 + NaOH
AlCl3 + Ba(OH)2 —> Al(OH)3 + BaCl2
KHCO3 + Ba(OH)2 —> KOH + BaCO3 + H2O
K2SO4 + Ba(OH)2 —> KOH + BaSO4
Al2O3 + Ba(OH)2 —> Ba(AlO2)2 + H2O
NH4Cl + Ba(OH)2 —> BaCl2 + NH3 + H2O
Cho các mệnh đề sau: (a) Anilin có tính bazơ mạnh hơn metylamin. (b) Hidro hóa glucozơ thu được sorbitol. (c) Trùng hợp caprolactam thu được policaproamit. (d) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (e) Dung dịch đipeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. Số mệnh đề đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Sục từ từ 10,08 lít CO2 ở đktc vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 và a mol KOH, sau khi phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được 5 gam kết tủa. Tính a
A. 0,2 mol. B. 0,05 mol. C. 0,15 mol. D. 0,1 mol
Khử hoàn toàn 12 gam hỗn hợp gồm sắt và các oxit sắt bằng CO vừa đủ thu được rắn X và khí Y. Cho X vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M sau khi kết thúc phản ứng thu được 51,84 gam chất rắn. Hấp thụ hết Y vào V lít dung dịch gồm Ba(OH)2 0,4M và NaOH 0,2M thì xuất hiện 11,82 gam chất rắn. Đun nóng dung dịch thu được thêm kết tủa. Tìm V
Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,05 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa và thoát ra 1,12 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là ?
A. 2,32. B. 3,15. C. 2,76. D. 1,98.
Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Cho 0,06 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,145 mol CO2 và 0,035 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 3,84. B. 5,76. C. 5,38. D. 4,56.
Điện phân hỗn hợp NaCl và 0,125 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (với điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được hỗn hợp khí ở 2 điện cực có tổng thể tích là 5,88 lít (ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 5,1 gam Al2O3. Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 19300. B. 24125. C. 17370. D. 9650.
Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon–6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Nung hỗn hợp Al, Fe3O4, Cu ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch AgNO3 thu được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Cho dung dịch HCl vào E, thu được khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần các chất trong E là
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
D. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến