một sân trường hình chữ nhật có chu vi bằng 340m.ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng 20m.tính chiều dài và rộng của sân trường

Các câu hỏi liên quan

Giải hộ mình mấy bài này với ạ. Cảm ơn ạ. Bài 1: Giải các bất phương trình sau: a. \(\left| {x – 1} \right| + \left| {x + 2} \right| < 3\) b. \(2\left| {x – 3} \right| – \left| {3x + 1} \right| \le x + 5\) c. \(\dfrac{{\left| {2x – 1} \right|}}{{{x^2} – 3x – 4}} < \dfrac{1}{2}\) Bài 2: Giải các bất phương trình sau : a. b. \(\left( {{x^2} – x – 1} \right)\left( {{x^2} – x – 7} \right) c. d. \(2{x^2} + 2x – \dfrac{{15}}{{{x^2} + x + 1}} + 1 Bài 3: Tìm các giá trị của x thỏa mãn hệ bất phương trình: a. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2{x^2} + 9x + 9 > 0}\\{5{x^2} – 7x – 3 \le 0}\end{array}} \right.\) b. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{3{x^2} + 11x – 4 \le 0}\\{{x^2} – 8x – 20 \le 0}\end{array}} \right.\) c. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2\left( {x – 1} \right) – 3\left( {x – 4} \right) > x + 5}\\{\dfrac{{3x – 4}}{{{x^2} + 4x + 4}} \ge 0}\end{array}} \right.\) d. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{3{x^2} – 7x + 8}}{{{x^2} + 1}} > 1}\\{\dfrac{{3{x^2} – 7x + 8}}{{{x^2} + 1}} \le 2.}\end{array}} \right.\) Bài 4: Xác định các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x. a. \(\dfrac{{{x^2} + mx – 1}}{{2{x^2} – 2x + 3}} < 1\) b. \( – 4 < \dfrac{{2{x^2} + mx – 4}}{{ – {x^2} + x – 1}} < 6\) Bài 5: Tùy theo giá trị của tham số m, hãy biện luận số nghiệm phương trình: \(\left( {m + 3} \right){x^4} – \left( {2m – 1} \right){x^2} – 3 = 0\) Bài 6: Xét dấu các biểu thức sau: a. \(\dfrac{{7x – 4}}{{8x + 5}} – 2\) b. \(\dfrac{{{x^2} – 5x + 4}}{{{x^2} + 5x + 4}}\) c. \(\dfrac{{15{x^2} – 7x – 2}}{{6{x^2} – x + 5}}\) d. \(\dfrac{{{x^4} – 17{x^2} + 60}}{{x\left( {{x^2} – 8x + 5} \right)}}\)