Thủy phân hoàn toàn 111 gam peptit X chỉ thu được 133,5 gam alanin duy nhất. Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
nH2O = (133,5 – 111)/18 = 1,25
nAla = 1,5
(Ala)x + (x – 1)H2O —> xAla
………………1,25……………1,5
—> 1,25x = 1,5(x – 1) —> x = 6
—> X có 5 liên kết peptit.
Thực hiện phản ứng tách nước một ancol đơn chức X thu được một hợp chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với ancol X là 1,7. Vậy đặc điểm của ancol X là
A. Có 3 đồng phân cùng chức
B. Có hai đồng phân thuộc loại ancol
C. Khi tách nước thu được hai anken
D. Có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic
Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất X là
A. (NH4)2CO3 B. (NH4)2SO3 C. NH4HCO3 D. NH4HSO3
Hỗn hợp nào sau đây không thể hòa tan hoàn toàn trong nước dư?
A. (NH4)2S, MgCl2, AgNO3 B. Zn, KNO3, KOH
C. Cu, KNO3, HCl D. Na, Al2O3, Al
Cho các phản ứng (1) Mg + HCl → (2) FeO + H2SO4 đặc → (3) K2Cr2O7 + HCl đặc → (4) FeS + H2SO4 đặc → (5) Al + H2SO4 loãng → (6) Fe3O4 + HCl → Số phản ứng trong đó ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 5 B. 1 C. 2 D. 3
Cho các chất sau: (1) glyxin; (2) Axit glutamic; (3) lysin. Các chất trên có cùng nồng độ. Thứ tự tăng dần giá trị pH là
A. (3) < (2) < (1) B. (2) < (1) < (3)
C. (1) < (2) < (3) D. (2) < (3) < (1)
Thổi một luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn gồm Al2O3; MgO; Fe2O3; CuO, nung nóng, thu được chất rắn X. Hòa tan chất rắn X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư thu được chất rắn Z. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất rắn Z gồm Cu, Al(OH)3
B. Chất rắn X gồm Al2O3, Mg, Fe, Cu
C. Chất rắn Y gồm MgO, Fe, Cu
D. Chất rắn Y gồm Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe, Cu
Bốn kim loại Na; Fe; Al và Cu được đánh dấu không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: – X; Y chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy – X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối – Z tác dụng được với H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng được với H2SO4 đặc, nguội X, Y, Z, T theo thứ tự là
A. Na, Al, Fe, Cu B. Na, Fe, Al, Cu
C. Al, Na, Cu, Fe D. Al, Na, Fe, Cu
Cho m gam Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X có khối lượng tăng lên 6,62 gam. Giá trị của m là?
A. 13,0. B. 16,25. C. 14,3. D. 11,7.
Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mô tả như hình vẽ
Hai chất X, Y tương ứng là
A. Nước và dầu ăn. B. Benzen và nước.
C. Axit axetic và nước. D. Benzen và phenol.
Cho 0,1 mol phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Khối lượng axit picric hình thành là: 6,87 gam.
B. Axit sunfuric đặc đóng vai trò là xúc tác cho phản ứng nitro hóa phenol.
C. Lượng HNO3 phản ứng là 0,03 mol.
D. Sản phẩm thu được có tên gọi là 2,4,6-trinitro phenol.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến