Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:
A. 40% B. 80% C. 60% D. 54%
nC2H5OH = 2 —> nC6H12O6 phản ứng = 1
—> H = 1.180/300 = 60%
Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl (2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 (3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3 (4) Nối một dây Cu với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm (5) Đốt một dây sắt trong bình chứa đầy khí Oxi (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng Trong các thí nghiệm trê, thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa là
A. (2), (4), (6) B. (2), (3), (4), (6)
C. (1), (3), (5) D. (1), (3), (4), (5)
Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 (2) Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng (3) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (4) Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2 (5) Nhiệt phân AgNO3 (6) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Trùng hợp m (tấn) etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
A. 1,25 B. 2,00 C. 0,80 D. 1,80
Cho các chất CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2; CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Hai este A và B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B đều cộng hợp với Br2 theo tỷ lệ mol 1 : 1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 muối và nước. CTCT của A và B là:
A. HCOOC6H4-CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5
B. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
C. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
D. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH2-COOH
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol KHCO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị bên.
Tỷ lệ x : y là
A. 9 : 2 B. 4 : 1 C. 5 : 1 D. 5 : 2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến