Số liên kết σ (xích ma) có trong phân tử but-1-en là
A. 11. B. 8. C. 10. D. 12.
Co 8 liên kết σ C-H và 3 liên kết σ C-C —> Tổng 11 liên kết σ.
Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M thấy khối lượng dung dịch tăng so với ban đầu là 1,665 gam. Tìm V
Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe3O4, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3. Hòa tan hoàn toàn 37,82 gam X trong dung dịch chứa x gam KNO3 và 0,76 mol HNO3, sau phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và 0,05 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho NH3 dư vào Y thu được 27,14 gam kết tủa. Mặt khác, cho 53,2 gam KOH (dư) vào Y thu được kết tủa Z và dung dịch T. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 28 gam chất rắn. Cô cạn T và nhiệt phân hoàn toàn chất rắn thu được 90,08 gam rắn khan. Giá trị của x gần nhất với
A. 14. B. 16. C. 12. D. 18.
Chia dung dịch Ca(OH)2 aM (dung dịch X) thành ba phần bằng nhau: Phần I: Hấp thụ V lít CO2 vào X thu được m1 gam kết tủa. Phần II: Hấp thụ (V + 2,688) lít CO2 vào X thu được m2 gam kết tủa. Phần III: Hấp thụ (V + V1) lít CO2 vào X thu được lượng kết tủa cực đại. Các thể tích khí đo ở đktc. Biết m1 : m2 = 4 : 1 và m1 bằng 8/13 khối lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V1 là
A. 0,672 B. 2,184 C. 0,840 D. 1,344
Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOC2H5. B. C2H3COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H3.
Cho x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa y mol KHCO3 (x < y < 2x). Sau khi kết thúc các phản ứng thu được kết tủa T và dung dịch Z. Cô cạn Z được m gam chất rắn khan. Mối quan hệ giữa m, x, y là
A. m = 43y – 26x. B. m = 82y – 26x.
C. m = 60(y – x). D. m = 82y – 43x.
Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 500ml dung dịch HNO3 1M (lấy dư) thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X.
a. Viết phương trình phản ứng và tính V.
b. Dung dịch X hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu.
Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr, Cr2O3, Cu(OH)2. Số chất tan được trong dung dịch NaOH loãng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Cho 9,3 gam anilin phản ứng vừa đủ với dung dịch nước brom thu được m gam kết tủa màu trắng 2,4,6 – tribromanilin. Giá trị của m là
A. 17,3. B. 33,3. C. 25,3. D. 33,0.
Cho m gam Na vào 100 ml dung dịch X gồm H2SO4 0,5M và HCl 1,0M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,136 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được x gam chất rắn khan. Giá trị x là
A. 16,15. B. 12,95. C. 16,07. D. 14,55.
Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29,1. B. 27,5. C. 22,7. D. 34,1.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến