Sản phẩm của phản ứng sau NH2-CH2-COONa + H2SO4
NH2-CH2-COONa + 2H2SO4 —> (NH3-CH2-COOH)2SO4 + Na2SO4
Cho 0,54 gam bột Al hoà tan hết trong 250 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch A và 0,896 lít hỗn hợp khí B gồm NO2 và NO (đktc).
a. Tính tỉ khối của hỗn hợp khí B đối với H2.
b. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch A thu được.
Cho V lít CO2 (đktc) tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Cô cạn A thu được 12,6 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 3,36 B. 1,68 C. 2,80 D. 2,24
Thí nghiệm 1: Hoà tan 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch HNO3 1M
Thí nghiệm 2: Hoà tan 6,4 gam Cu vào 120 ml hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 5M.
Hãy so sánh thể tích khí NO (duy nhất tạo thành) đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, thoát ra ở 2 thí nghiệm trên.
Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng. Hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít. Biết các thể tích khí đo trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Thể tích khí NH3 được tạo thành và hiệu suất của phản ứng là
A. 1,6 lít, 17,1% B. 0,8 lít, 80%
C. 1,6 lít, 20% D. 0,8 lít, 82,9%
Có các phát biểu sau: (1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh (2) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí O2 (3) Hầu hết các muối nitrat đều bền với nhiệt (4) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho (5) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng (6) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử (7) Trong hợp chất, photpho có số oxi hóa: -3, +3, +4, +5 (8) Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,3 mol Mg vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,4 mol một sản phẩm khử chứa N duy nhất. Sản phẩm đó là
A. N2O B. NO C. NO2 D. NH4NO3
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3, FeS, FeS2 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A. 9 B. 8 C. 10 D. 7
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến