I. Circle and odd one out: 1. A. peaceful B. beautiful C. safe D. delicious 2. A. Africa B. Britain C. America D. Asia 3. A. boring B. beautiful C. wonderful D. fantastic 4. A. Amsterdam B. Vatican C. Moscow D. Paris 5. A. British B. Italian C. Australian D. China

Các câu hỏi liên quan

15.Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp) có chiều dài 180 cm, chiều rộng 80 cm, chiều cao 40 cm.Mực nước ban đầu trong bể cao 20 cm. a) Tính diên tích kính dùng để làm bể cá đó. b) Người ta cho vào bể một hòn non bộ có thể tích 43,2dm3. Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu xăng ti mét? 16.Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp) có chiều dài 180 cm, chiều rộng 10dm, chiều cao 55 cm.Mực nước ban đầu trong bể cao 45 cm. a) Tính diên tích kính dùng để làm bể cá đó. b) Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 126 dm3. Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu xăng ti mét? 17.Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m,chiều rộng 6m chiều cao 4m, nếu mỗi người làm việc trong phòng đó đều cần 5m3 không khí thì có thể có nhiều nhất bao nhiêu học sinh trong phòng đó .Biết rằng lớp học đó chỉ có 1 giáo viên và thể tích đồ đạc trong phòng chiếm 10m3. 18.Bể chứa nước có hình lập phương, người ta đo trong lòng bể có cạnh 2,5m . Khi bể cạn nước, người ta đổ vào bể 190 thùng nước, mỗi thùng 40 lít. Hỏi mặt nước còn cách miệng bể bao nhiêu mét? 19.Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp) có kích thước trong lòng bể là 25cm, 40cm, 50 cm. Hiện ½ thể tích bể có chứa nước . Hỏi cần đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để 95% thể tích bể có chứa nước?

Câu 4: Tổ hợp phím tắt nào sau đây dùng để hiển thị các ký tự ẩn ( Tab, enter, paragraph…)? * 1 điểm a. Ctrl + Shift + 8 b. Ctrl + Alt + 8 c. Ctrl + 8 d. Ctrl + space bar + 8 Câu 3: Cách nào sau đây dùng để thiết lập thuộc tính cập nhật các field đã chèn vào tài liệu trước khi in? * 1 điểm a. Click chuột phải trên field, chọn Update field b. Mở hộp thoại Word Option, chọn trang Display, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing c. Chọn field đã chèn trong tài liệu, nhấn F9 d. Mở hộp thoại Word Options, chọn trang General, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing Câu 10: Bạn hãy cho biết phím tắt nào dưới đây được sử dụng để chèn một ngắt trang? * 1 điểm a. Shift + Enter b. F5 c. Ctrl + Enter d. Ctrl + Esc Câu 9: Bạn hãy cho biết hai tùy chọn nào dưới đây là phím tắt được sử dụng để hiển thị thẻ Go to trong hộp thoại Find and Replace? * 1 điểm a. Ctrl + F b. F4 c. F5 d. Shift + G e. Ctrl + G Câu 5: Trong nhóm lệnh Zoom của tab View, lệnh nào sau đây dùng để zoom toàn bộ một trang tài liệu trong cửa sổ chương trình? * 1 điểm a. One page b. Multiple Pages c. Page Width d. 100% Câu 1: Trong hộp thoại Find and Replace, tùy chọn nào sau đây dùng để tìm các ký tự đặc biệt trong tài liệu? * 1 điểm a. Match case b. Use Wildcards c. Special d. Match prefix Câu 2: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn biểu tượng quyền tác giả? * 1 điểm a. Alt + Ctrl + C b. Alt + Ctrl + R c. Alt + Ctrl + T d. Alt + Ctrl + A Câu 6: Để chuyển đổi kiểu hiển thị, người dùng có thể dùng các nút lệnh trên View shortcuts toolbar. Kiểu hiển thị nào sau đây không có trên View shortcuts toolbar? * 1 điểm a. Read Mode view b. Print Layout view c. Outline view d. D. Web layout view Câu 8: Kiểu hiển thị ( View) nào sau đây không phải là kiểu hiển thị trong Word? * 1 điểm a. Print layout view b. Read mode view c. Master view d. Web layout view Câu 7: Trong word 2013, kiểu hiển thị ( View) nào hiển thị tài liệu trên màn hình giống như khi tài liệu được in? * 1 điểm a. Read mode view b. Outline view c. Print preview d. Print layout view

Câu 4: Tổ hợp phím tắt nào sau đây dùng để hiển thị các ký tự ẩn ( Tab, enter, paragraph…)? * 1 điểm a. Ctrl + Shift + 8 b. Ctrl + Alt + 8 c. Ctrl + 8 d. Ctrl + space bar + 8 Câu 3: Cách nào sau đây dùng để thiết lập thuộc tính cập nhật các field đã chèn vào tài liệu trước khi in? * 1 điểm a. Click chuột phải trên field, chọn Update field b. Mở hộp thoại Word Option, chọn trang Display, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing c. Chọn field đã chèn trong tài liệu, nhấn F9 d. Mở hộp thoại Word Options, chọn trang General, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing Câu 10: Bạn hãy cho biết phím tắt nào dưới đây được sử dụng để chèn một ngắt trang? * 1 điểm a. Shift + Enter b. F5 c. Ctrl + Enter d. Ctrl + Esc Câu 9: Bạn hãy cho biết hai tùy chọn nào dưới đây là phím tắt được sử dụng để hiển thị thẻ Go to trong hộp thoại Find and Replace? * 1 điểm a. Ctrl + F b. F4 c. F5 d. Shift + G e. Ctrl + G Câu 5: Trong nhóm lệnh Zoom của tab View, lệnh nào sau đây dùng để zoom toàn bộ một trang tài liệu trong cửa sổ chương trình? * 1 điểm a. One page b. Multiple Pages c. Page Width d. 100% Câu 1: Trong hộp thoại Find and Replace, tùy chọn nào sau đây dùng để tìm các ký tự đặc biệt trong tài liệu? * 1 điểm a. Match case b. Use Wildcards c. Special d. Match prefix Câu 2: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn biểu tượng quyền tác giả? * 1 điểm a. Alt + Ctrl + C b. Alt + Ctrl + R c. Alt + Ctrl + T d. Alt + Ctrl + A Câu 6: Để chuyển đổi kiểu hiển thị, người dùng có thể dùng các nút lệnh trên View shortcuts toolbar. Kiểu hiển thị nào sau đây không có trên View shortcuts toolbar? * 1 điểm a. Read Mode view b. Print Layout view c. Outline view d. D. Web layout view Câu 8: Kiểu hiển thị ( View) nào sau đây không phải là kiểu hiển thị trong Word? * 1 điểm a. Print layout view b. Read mode view c. Master view d. Web layout view Câu 7: Trong word 2013, kiểu hiển thị ( View) nào hiển thị tài liệu trên màn hình giống như khi tài liệu được in? * 1 điểm a. Read mode view b. Outline view c. Print preview d. Print layout view