Câu 11. Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Ở người, hơn … bề mặt của vỏ não nằm trong các khe và rãnh.
A. 4/5 B. 3/4
C. 2/3 D. 5/6
Câu 12. Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở
A. hành tủy hoặc tủy sống.
B. não trung gian hoặc trụ não.
C. tủy sống hoặc tiểu não.
D. tiểu não hoặc não giữa.
Câu 13. Trung ương của phân hệ thần kinh giao cảm là các nhân xám ở sừng bên tủy sống phân bố từ
A. đốt tủy ngực V đến đốt tủy thắt lưng II.
B. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng III.
C. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng II.
D. đốt tủy ngực III đến đốt tủy thắt lưng I.
Câu 14. Ở người, hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về
A. phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động.
B. hệ thần kinh vận động.
C. phân hệ đối giao cảm.
D. phân hệ giao cảm.
Câu 15. Khi nói về phân hệ đối giao cảm, nhận định nào sau đây là chính xác ?
A. Trung ương nằm ở đại não
B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn
C. Nơron sau hạch có bao miêlin.
D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn
Câu 16. Trong cầu mắt người, thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất ?
A. Màng giác
B. Thủy dịch
C. Dịch thủy tinh
D. Thể thủy tinh
Câu 17. Mống mắt còn có tên gọi khác là
A. lòng đen.
B. lỗ đồng tử.
C. điểm vàng.
D. điểm mù.
Câu 18. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Nhờ khả năng điều tiết của … mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.
A. thể thủy tinh
B. thủy dịch
C. dịch thủy tinh
D. màng giác
Câu 19. Để phòng ngừa các bệnh về mắt do vi sinh vật gây ra, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh
C. Hạn chế sờ tay lên mắt, dụi mắt
D. Nhỏ mắt thường xuyên bằng nước muối sinh lí 0,9%
Câu 20. Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Viễn thị
C. Cận thị
D. Loạn thị
Câu 21. Kính hội tụ còn có tên gọi khác là
A. kính râm. B. kính cận.
C. kính lão. D. kính lúp.
Câu 22. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở
A. màng bên.
B. màng cơ sở.
C. màng tiền đình.
D. màng cửa bầu dục.
Câu 23. Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ?
A. Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau.
B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này.
C. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa.
D. Tất cả các phương án còn lại.
Câu 24. Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ?
A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm
B. Xử lí các kích thích về sóng âm
C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian
D. Truyền sóng âm về não bộ
Câu 25. Phản xạ nào dưới đây không có sự tham gia điều khiển của vỏ não ?
A. Tim đập nhanh khi nhìn thấy chó dại chạy đến gần
B. Môi tím tái khi trời rét
C. Né sang đường khác khi thấy đường đang đi tới bị tắc
D. Xếp hàng chờ mua bánh Trung thu
Câu 26. Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên củng cố ?
A. Co chân lại khi bị kim châm
B. Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuông báo thức
C. Đỏ bừng mặt khi uống rượu
D. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc
Câu 27. Thông thường, sự duy trì hay biến mất của phản xạ có điều phụ thuộc chủ yếu vào sự tồn tại của yếu tố nào sau đây ?
A. Đường liên hệ thần kinh tạm thời
B. Các vùng chức năng của vỏ não
C. Kích thích không điều kiện
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 28. Phản xạ nào dưới đây không có sự tham gia của hệ thống tín hiệu thứ hai ?
A. Cười như nắc nẻ khi đọc truyện tiếu lâm
B. Nhanh chóng ổn định chỗ ngồi khi nghe lớp trưởng la lớn “Thầy giám hiệu đang tới”
C. Sụt sùi khóc khi nghe kể về một câu chuyện cảm động
D. Rơm rớm nước mắt khi nhìn thấy một người ăn mày
Câu 29. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Tiếng nói và chữ viết là … để con người giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm với nhau.
A. phương tiện
B. cơ sở
C. nền tảng
D. mục đích
Câu 30. Để bảo vệ hệ thần kinh, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu
C. Xây dựng một chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí
D. Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày để phục hồi chức năng của hệ thần kinh sau thời gian làm việc căng thẳng