Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 8. B. 11. C. 10. D. 9.
Cu + 4HNO3 đặc, nóng —> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
—> Tổng hệ số = 10
Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, H+, Ag+, Cl-. B. Na+, Cl-, OH-, Mg2+.
C. H+, NO3-, Cl-, Ca2+. D. H+, Na+, Ca2+, OH-.
Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng tan trong axit clohiđric. Chất X là
A. KNO3. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. Na2SO4.
Hợp chất X có %C = 54,54%; %H = 9,1% còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. CTPT của X là
A. C4H8O2. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C5H12O.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH≡CH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Cho sơ đồ: Axetilen → X (C, 600°C); X → Y (HNO3 đặc, H2SO4 đặc); Y → Z (Cl2, bột Fe đun nóng). Z là sản phẩm chính. Tên gọi của Z là
A. o-clo nitrobenzen. B. m-clo nitrobenzen.
C. o-clo nitrobenzen hoặc p-clo nitrobenzen.
D. p-clo nitrobenzen.
Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 (có tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là
A. 2,94. B. 3,92. C. 7,84. D. 1,96.
Có một hỗn hợp khí gồm CH4, C2H4 và C2H2. Muốn tách lấy C2H2 cần các hóa chất nào sau đây.
A. Dd Br2 và ddAgNO3/NH3.
B. Dd KMnO4 và khí Cl2.
C. Chỉ cần ddAgNO3/NH3.
D. Dd AgNO3/NH3 và dd HCl.
Cho 44 gam dung dịch NaOH (10%) vào 10 gam dung dịch axit H3PO4 (39,2%). Sau phản ứng trong dung dịch có muối
A. Na2HPO4 và NaH2PO4.
B. Na3PO4 và Na2HPO4.
C. Na2HPO4. D. NaH2PO4 .
Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 9% → 12%. B. 2% → 5%.
C. 12% → 15%. D. 5% → 9%.
Cho 24,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là.
A. 33,40 gam. B. 26,60 gam.
C. 27,46 gam. D. 25,68 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến