Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y và một hiđrocacbon Z. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, thu được 0,04 mol CO2. Công thức của Z là
A. C3H6. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6.
nO2 > 1,5nCO2 nên Z là ankan
Ancol: CnH2n+2O (a)
Ankan: CmH2m+2 (b)
nCO2 = na + mb = 0,04 (1)
nO2 = 1,5na + b(1,5m + 0,5) = 0,07
nO2 – 1,5nCO2 —> b = 0,02
(1) —> mb < 0,04 —> m < 2 —> m = 1
Ankan là CH4.
Sục 11,2 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH xM thu được dung dịch X chứa NaHCO3 và Na2CO3. Cho từ từ dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl xM và H2SO4 xM thu được khí CO2 và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được 35,84 gam kết tủa. Giá trị của x là.
A. 1,0M B. 1,4M C. 1,2M D. 0,8M
Cho hỗn hợp gồm Na, Ba và Al vào nước dư tới phán ứng hoàn toàn, thu được dung dịch E và một phần chất rắn không tan. Khi cho từ từ dung dịch H2SO4 vào E, sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa vào số mol H2SO4 được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của a trên đồ thị là
A. 0,28. B. 0,16. C. 0,24. D. 0,18.
Hòa tan hết 34,32 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO trong nước dư, thu được 3,584 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X có chứa 16,0 gam NaOH. Sục 0,48 mol khí CO2 vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4 0,25M và NaHSO4 0,25M thấy thoát ra V lít khí (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là.
A. 1,568 lít B. 3,360 lít C. 2,688 lít D. 2,240 lít
Cho 33,57 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X có chứa 16,8 gam NaOH. Sục 0,48 mol khí CO2 vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml dung dịch HCl 1,2M và NaHSO4 0,9M thấy thoát ra V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là.
A. 7,168 lít. B. 7,392 lít. C. 8,064 lít. D. 7,840 lít.
Hỗn hợp X chứa 0,08 mol axetilen; 0,06 mol anđehit axetic; 0,09 mol vinylaxetilen và 0,16 mol hidro. Nung X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 21,13. Dẫn Y đi qua dung dịch AgNO3/NH3 dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam kết tủa Z gồm 4 chất có số mol bằng nhau, hỗn hợp khí T thoát ra sau phản ứng làm mất màu vừa hết 300ml dung dịch brom 0,1M. Gía trị của m gần nhất với giá trị nào
A. 27 B. 26 C. 29 D. 25
Dung dịch Z gồm Na2CO3 0,4M, KHCO3 xM. Thêm từ từ 0,5 lit dung dịch Z vào 500ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được khí và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y sau phản ứng hoàn toàn thu được 78,8g kết tủa. Giá trị x là:
A. 1,2. B. 1,6. C. 0,8. D. 2.
Hỗn hợp X gồm fructozo, axit glutamic và 2 amin đơn chức mạch hở đều có 3C. Đốt 0,24 mol X cần V lít O2 thu được 19,08 gam H2O. Đồng thời 0,24 mol X cộng tối đa 0,14 mol Br2/CCl4. Giá trị của V là
A. 28 B. 29,568 C. 31,36 D. 30,24
Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa NaOH 0,5M và Na2CO3 0,2M thu được dung dịch X chứa 2 muối có cùng nồng độ mol. Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 xM vào X thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được 113,75 gam kết tủa. Giá trị V là:
A. 11,2. B. 8,96. C. 10,08. D. 6,72.
Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 51,08%. B. 42,17%.
C. 45,11%. D. 55,45%.
Thổi 10,08 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1,75M và KOH 2M thu được dung dịch X. Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl xM và H2SO4 yM vào dung dịch X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 86,0 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là:
A. 2 : 1. B. 4 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến