Cho các vật liệu polime sau: (1) nhựa bakelit, (2) nilon-6,6, (3) cao su lưu hóa, (4) tơ visco, (5) polietilen, (6) nhựa PVC. Số vật liệu có thành phần chính là các polime tổng hợp là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Các vật liệu có thành phần chính là các polime tổng hợp là: (1)(2)(3)(5)(6)
Tơ visco là vật liệu có thành phần là polime bán tổng hợp (nhân tạo) được tạo ra từ xenlulozơ.
Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H9O2N. Cho 5,15 gam X tác dụng dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng) đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 6,05 gam chất rắn khan. Công thức của X là:
A. H2N-CH2COO-C2H5. B. H2N-C3H6COOH.
C. C2H3COONH3-CH3. D. H2N-C2H4COO-CH3.
Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X (xt Ni, t°) thu được ancol Y. Mặt khác, oxi hóa X thu được axit cacboxylic Z. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y và Z (xt H2SO4 đặc) thu được este M có công thức phân tử là C6H10O2. Công thức của X là:
A. CH2=CH-CH=O. B. O=CH-CH2-CH=O.
C. CH3-CH2-CH=O. D. CH2=CH-CH2-CH=O.
Chất hữu cơ X đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2. Cho 12,9 gam X vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 16,1 gam chất rắn khan. Công thức của X là:
A. CH2=CH-COO-CH3. B. H-COO-CH2-CH=CH2.
C. CH3-COO-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COOH.
Chất hữu cơ X tác dụng với AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được Ag. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn X thu được 2,3-đimetyl butan-1-ol. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic X no, mạch hở thu được a mol H2O. Mặt khác, cho a mol X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2a mol CO2. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X:
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Cho α-aminoaxit X tác dụng với ancol đơn chức Y trong HCl khan thu được chất hữu cơ Z có công thức phân tử là C5H12O2NCl. Cho Z tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng thu được 16,95 gam muối. Công thức của X là:
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Cho 0,2 mol axit cacboxylic đơn chức X vào 200 ml dung dịch NaOH 0,8M, thu được dung dịch có chứa 15,52 gam chất tan. Công thức của axit cacboxylic X là:
A. CH3COOH B. C2H5COOH
C. C2H3COOH D. HCOOH
Từ 80 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, mạch hở đem đun nóng với H2SO4 đặc ở 140°C thì thu được 58,4 gam hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau (Hiệu suất phản ứng 100%). Số mol mỗi ancol ban đầu là:
A. 2,4 B. 0,8 C. 0,6 D. 1,2
Cho 27,4 gam hỗn hợp M gồm axit axetic và hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với 13,8 gam Na thu được 40,65 gam chất rắn. Nếu cho toàn bộ lượng M trên phản ứng với dd NaHCO3 (dư), kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức của hai ancol trong M là
A. C7H15OH và C8H17OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. CH3OH và C2H5OH. D. C3H5OH và C4H7OH.
X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu đươc sản phẩm gồm CO2, H2O, N2. Vậy công thức của amino axit tạo nên X là
A. H2NCH2COOH B. H2NC3H6COOH
C. H2N-COOH D. H2NC2H4COOH
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến