Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra axetanđehit?
A. Hiđrat hóa axetilen (t°, xúc tác HgSO4, H2SO4).
B. Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH.
C. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO, đun nóng.
D. Oxi hóa metan có xúc tác thích hợp.
A. C2H2 + H2O —> CH3CHO
B. CH3COOCH=CH2 + NaOH —> CH3COONa + CH3CHO
C. C2H5OH + CuO —> CH3CHO + Cu + H2O
D. CH3OH + O2 —> HCHO + H2O
Điện phân với điện cực trơ dung dịch hỗn hợp chứa 0,3 mol FeCl3, 0,1 mol CuCl2, 0,2 mol HCl đến khi khí bắt đầu thoát ra ở catot thì ngắt dòng điện. Để yên bình điện phân rồi thêm dung dịch AgNO3 dư vào, sau khi phản ng xảy ra hoàn toàn thấy có a mol AgNO3 tham gia phản ứng. Giá trị của a là:
A. 1,10 B. 1,05 C. 1,15 D. 0,95
Có bao nhiêu anken là đồng phân cấu tạo của nhau khi cộng hiđro đều tạo thành 2-metylbutan?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hiđrocacbon X có phần trăm khối lượng cacbon chiếm 84,21%. Khi clo hóa X với tỉ lệ mol 1 : 1, thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2,2-đimetylpropan. B. isopentan.
C. 3,3-đimetylhexan. D. 2,2,3,3-tetrametylbutan.
Hỗn hợp X gồm H2 và một anken (chất khí ở điều kiện thường) có số mol bằng nhau. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 11,6. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
A. 75,0%. B. 25,0%. C. 62,5%. D. 37,5%.
Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là
A. 2-metylbutan-2-ol.
B. 3-metylbutan-2-ol.
C. 3-metylbutan-1-ol.
D. 2-metylbutan-3-ol.
Dãy nào sau đây gồm các chất khi hiđro hóa hoàn toàn cho cùng sản phẩm?
A. But-1-en, buta-1,3-đien, vinylaxetilen.
B. Propen, propin, isobutilen.
C. Etylbenzen, o-xilen, stiren.
D. Etilen, axetilen và propanđien.
Cho dãy các chất: CH4, Al4C3, CaC2, C2H5OH, C2H2. Số chất trong dãy có thể điều chế C2H4 bằng một phản ứng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau, tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°), thu được isopentan?
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 200 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,3. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,5.
Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là
A. 3,3-đimetylbut-1-in.
B. 3,3-đimetylpent-1-in.
C. 2,2-đimetylbut-3-in
D. 2,2-đimetylbut-2-in.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến