Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,029. B. 0,025. C. 0,019. D. 0,015.
Đoạn 1 ứng với sự tạo thành 2 kết tủa cùng lúc.
nAl2(SO4)3 = a —> nAl(OH)2 = 2a và nBaSO4 = 3a
—> 78.2a + 233.3a = 8,55
—> a = 0,01
Khi Al(OH)3 bị hòa tan hết thì chỉ còn lại BaSO4.
—> m = 233.3a = 6,99
Mặt khác, m cũng là lượng kết tủa thu được tại thời điểm nBa(OH)2 = x
—> 233x + 78.2x/3 = 6,99
—> x = 0,0245
cho em hỏi chỗ 233x + 78.2/3x ạ ??
Cho em hỏi sao lại là 78.2x/3 ạ
tại y là baso4 max hả a
Cho m gam K vào dung dịch gồm H2SO4 0,32M và ZnSO4 0,36M thu được dung dịch X có tổng nồng độ các chất tan là 0,88 M đồng thời khối lượng dung dịch tăng 12,76 gam. Coi như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17. B. 22. C. 13. D. 19.
Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết pi trong phân tử, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 43,2 gam B. 64,8 gam C. 108,0 gam D. 81,0 gam
Cho các phát biểu sau:
(a) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2.
(b) Để lâu hợp kim Fe-Cu trong không khí ẩm thì Fe bị ăn mòn điện hóa.
(c) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
(d) Các kim loại có độ dẫn điện khác nhau do mật độ electron tự do của chúng không giống nhau.
(e) Các kim loại kiềm đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện, có cấu trúc tương đối rỗng.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
(c) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(d) Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(e) Cho Al4C3 vào nước.
Số thí nghiệm có khí thoát ra là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Hidrat hoá 17,92 lít (đktc) hỗn hợp X gồm etlen và propilen sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ. Chia hỗn hợp Y thành hai phần bằng nhau:
Đốt cháy toàn bộ phần 1 với khí Oxi dư thu được 41,8 gam CO2 và 23,13 gam H2O
Cho phần 2 phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 24,67 gam hỗn hợp muối
Vậy hiệu suất phản ứng cộng nước của etilen và hiệu suât phản ứng hidrat hoá trung bình của propilen lần lượt là
A. 70% và 80% B. 80% và 90%
C. 90% và 80% D. 80% và 70%
Hòa tan hoàn toàn 12,6 gam hỗn hợp A gồm Mg, Al phải dùng hết 300 gam H2SO4 loãng C% thu được dung dịch B và 13,44 lít khí thoát ra ở đktc.
a, Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A
b, Tính C%
c, Tính nồng độ % các chất tan trong dd B
Cho m gam hỗn hợp Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48l khí H2 (đktc). Sục CO2 dư vào dung dịch Y,thu được 15,6g chất rắn. Gía trị của m?
A. 14,2 B. 12,2 C. 13,2 D. 11,2
Hỗn hợp X gồm 2 este A, B (MA < MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chứ kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp X cần dùng 21,84 lít oxi thu được 17,92 lít CO2 (các thể tích đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là?
A. 40,57% B. 63,69% C. 36,28% D. 48,19%
Để mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành trong phòng thí nghiệm người ta có các hình vẽ (1), (2), (3) như sau:
Phát biểu đúng liên quan đến các hình vẽ này là:
A. Phương pháp theo hình (1) có thể áp dụng thu các khí: H2, SO2, Cl2, NH3.
B. Phương pháp theo hình (1), (3) đều có thể áp dụng thu các khí: NH3, H2, N2.
C. Phương pháp theo hình (2) có thể áp dụng thu các khí: CO2, N2, SO2, Cl2.
D. Phương pháp theo hình (3) có thể áp dụng thu các khí: O2, H2, N2.
Hỗn hợp T gồm C2H4, CH3CHO, C2H5OH trong đó Oxi chiếm 25,53% về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 9,4 gam X thu đc m gam H2O. Giá trị của m là :
A.3,6 B.2,7 C.1,8 D.9
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến