Hỗn hợp X gồm andehit oxalic, anlyl fomat, vinyl axetat và 1 axit cacboxylic không no mạch hở có 1 nối đôi C=C. Đốt 43,48 gam hỗn hợp cần V lít O2 (đktc) thu được 55,552 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 71,2768 B. 73,5392 C. 73,5168 D. 73,4944
C2H2O2 = CH2 + CO2
C4H6O2 = 3CH2 + CO2
Axit còn lại = ?CH2 + ?CO2
—> Quy đổi X thành CH2 (a) và CO2 (b)
mX = 14a + 44b = 43,48
nCO2 = a + b = 2,48
—> a = 2,188 và b = 0,292
—> nO2 = 1,5a = 3,282
—> V = 73,5168
Đốt cháy hoàn toàn 0,369 g hợp chất hữa cơ A sinh ra 0,2706 g CO2 và 0,2214 g H2O. Đun nóng cùng lượng chất A nói trên với vôi tôi xút để biến tất cả Nitơ trong A thành NH3 rồi dẫn khí NH3 này vào 10 ml dung dịch H2SO4 1M. Để trung hòa lượng H2SO4 còn dư ta cần dùng 15,4 ml dung dịch NaOH 0,5M. Xác định CTPT của A biết phân tử lượng của nó là 60đvC?
Hỗn hợp X gồm hidrocacbon A và H2. Đun nóng X với xúc tác Ni thu được khí Y duy nhất. Tỉ khối hơi của Y so với H2 gấp 3 lần tỉ khối hơi của X so với H2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng khác của Y thu được 22g CO2 và 13,5g H2O. CTPT của A là
A. C3H4 B. C2H2 C. C3H6 D. C2H4
Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,08 B. 6,18 C. 6,42 D. 6,36
Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,4 mol C2H2, 0,58 mol H2 thu được hỗn hợp khí Y gồm C2H2, C2H4, C2H6 và H2 có tỉ khối với H2 là 11,56. Sục Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho Y phản ứng với 160ml dung dịch Br2 2M, hỗn hợp khí Z thoát ra có tỉ khối với H2 là 10. Giá trị m là
A. 24 B. 48 C. 38,4 D. 43,2
2 ankan A, B đồng đẳng kế tiếp có dA/B = 15/22. Tìm CTPT 2 ankan đó
Hỗn hợp X gồm etandial, axetilen, propandial và vinylfomat (số mol etandial và axetilen bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ V lít O2 thu được 52,8 gam CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1V lít hỗn hợp etan, propan cần 0,455V lít O2 thu được a gam CO2. Giá trị của a là
A. 13,444 B. 16,28 C. 14,256 D. 16,582
Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2 ở đktc. Cho từ từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2 ở đktc. Giá trị của V và V1 lần lượt là :
A. 0,2 và 0,25 B. 0,25 và 0,2
C. 0,15 và 0,2 D. 0,2 và 0,15
Nung nóng 61,84 gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong khí trơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Nghiền nhỏ và trộn đều X rồi chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH dư, thu được 0,18 mol khí H2 và 23,6 gam rắn không tan. Phần 2 cho vào dung dịch chứa HCl loãng, thu được 0,25 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là
A. 240. B. 230.
C. 235. D. 225.
Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào H2O dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy Z thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được kết quả biểu diễn theo hinh vẽ:
Giá trị của x gần nhất với:
A. 2,2. B. 1,6.
C. 2,4. D. 1,8.
Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 190 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 23,64 B. 15,76 C. 21,90 D. 39,40.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến