Cho m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch X và còn lại 0,18m gam rắn không tan. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 6,4 gam B. 20,0 gam C. 10,0 gam D. 8,2 gam
Có Al2O3 không tan nên X chỉ chứa NaAlO2
nNaAlO2 = nAl(OH)3 = 0,1
—> nNa2O = nAl2O3 pư = 0,05
—> 0,05.62 + 0,05.102 + 0,18m = m
—> m = 10
Đun nóng 27,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl axetat và benzyl fomat trong dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol Y có khối lượng 9,72 gam và hỗn hợp Z chứa 3 muối. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là.
A. 40,98% B. 33,37% C. 31,84% D. 45,73%
X là một α-amino axit, biết rằng a mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl hoặc dung dịch chứa a mol NaOH. Lấy 0,15 mol X tác dụng với dung dịch KOH 12% (dùng dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi có khối lượng 101,26 gam và 24,09 gam rắn khan. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Tên gọi của X là.
A axit 2-aminopropionic
B.axit aminoetanoic
C. axit 2-amino-3-metylbutanoic
D. axit 2-aminopropanoic
Đun nóng m1 gam este X (C4H6O2) mạch hở với dung dịch NaOH dư, thu được ancol Y và m2 gam muối Z. Biết m1 > m2, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Muối Z có công thức là C2H3O2Na.
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y thu được 1 mol CO2 và 2 mol H2O.
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z thu được 1 mol CO2 và 1 mol H2O.
D. Y làm mất màu nước Br2.
Hỗn hợp X chứa một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1. Hòa tan hết m gam X trong 200 ml dung dịch HCl 0,9M thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 16,89 gam rắn khan. Hai kim loại trong hỗn hợp X là.
A. K và Ba B. K và Ca
C. Na và Ba D. Na và Ca
Hòa tan hết 9,12 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,06 mol khí N2 duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là.
A. 57,04 gam B. 56,24 gam
C. 59,44 gam D. 57,84 gam
Đốt cháy bột Fe trong oxi, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Cl2 B. NaNO3 C. AgNO3 D. NaHSO4.
Cho m gam hỗn hợp gồm FeCl2 và FeCl3 có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1 vào dung dịch AgNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được 33,02 gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 5,79 gam B. 17,37 gam C. 11,58 gam D. 23,16 gam
Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,688 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng rắn khan là.
A. 47,20 gam B. 27,36 gam
C. 25,20 gam D. 31,68 gam
Để đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam chất hữu cơ X phải dùng hết 25,2 lít không khí (đktc). Sản phẩm cháy gồm có 4,5 gam H2O và 25,76 lít hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 (dktc). Xác định CTPT của X biết X chứa hai nguyên tử cacbon.
Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là:
A. Fe, Fe2O3
B. Fe, FeO
C. Fe3O4, Fe2O3
D. Fe3O4, FeO
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến