Thủy phân 0,15 mol peptit X, thu được hỗn hợp gồm 0,04 mol Gly-Gly-Ala; 0,06 mol Gly-Ala-Ala; 0,02 mol Ala-Ala; 0,04 mol Gly-Gly; 0,08 mol Gly và 0,10 mol Ala. Phân tử khối của X là.
A. 331 B. 274 C. 260 D. 288
nGly = 0,04.2 + 0,06 + 0,04.2 + 0,08 = 0,3
nAla = 0,04 + 0,06.2 + 0,02.2 + 0,1 = 0,3
—> Số mắt xích Gly = Số mắt xích Ala = 0,3/0,15 = 2
—> X là (Gly)2(Ala)2
—> MX = 274
Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào các dung dịch: Al2(SO4)3, (NH4)2CO3, FeCl3, CaCl2, NaHCO3, KHSO4, số dung dịch tạo ra kết tủa là.
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 xM và NaCl 0,6M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 7334 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 2,16 gam Mg. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị của m là 16,02 gam.
B. Dung dịch sau điện phân chứa Na+, Cu2+, H+ và SO42-.
C. Giá trị của x là 1,5M.
D. Nếu thời gian điện phân là 7720 giây thì nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực.
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H11O2N. Đun nóng 17,55 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 19,05 gam muối của α-amino axit. Công thức cấu tạo của X là.
A. H2N-CH2-CH2-COOC2H5. B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH-CH(NH2)-COOCH3. D. CH3-CH(NH2)-COOC2H5
Lên men m gam glucozơ thu được ancol etylic và khí CO2 (hiệu suất phản ứng đạt 80%). Hấp thu toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 16,0 gam kết tủa; đồng thời thu được dung dịch có khối lượng giảm 5,44 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là.
A. 21,6 gam B. 54,0 gam C. 43,2 gam D. 27,0 gam
Hòa tan hết 56,72 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong lượng nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được 37,44 gam kết tủa. Giá trị của V là.
A. 6,272 lít B. 6,720 lít C. 7,168 lít D. 4,928 lít
Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp rắn gồm Ba(HCO3)2 và NaHCO3 đến khi khối lượng không đổi thu được 18,84 gam rắn X và hỗn hợp Y chứa khí và hơi. Cho toàn bộ X vào lượng nước dư, thu được dung dịch Z. Hấp thụ hỗn hợp Y vào dung dịch Z, thu được dung dịch T chứa?
A. NaHCO3
B. Na2CO3 và NaHCO3
C. Ba(HCO3)2 và NaHCO3
D. Na2CO3
Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa m gam Fe3O4 nung nóng, kết thúc phản ứng, lấy phần rắn trong ống sứ cho vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 4,032 lít khí H2 (đktc). Giá trị m là.
A. 13,92 gam B. 20,88 gam C. 6,96 gam D. 10,44 gam
Cho 13,7 gam Ba vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M, kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 33,16 gam B. 29,54 gam
C. 34,20 gam D. 28,50 gam
Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Mg, Al, Cu. Số kim loại tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3, sau khi kết thúc phản ứng, thu được kết tủa là.
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 115,92 gam muối. Giá trị của m là.
A. 106,80 gam B. 128,88 gam C. 106,08 gam D. 112,46 gam
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến