1B 2C3B 4B 5A 6B 7A 8C 9C 10A 11B 12D 13C 14D
Câu 1 sử dụng câu trúc It was not until + mệnh đề sau until trong đề + that + S1 phủ định lại mệnh đề
câu 2 cần 1 danh từ => host nation: chủ nhà
câu 3. cần một danh từ chỉ người => champion: nhà vô địch
câu 4 cần 1 tính từ bổ trợ danh từ=> exciting
câu 5 . cụm từ play an important part : đóng 1 vai trò quan trọng
6. liner = ship => đây thì nghĩa giống nhau thôi
7 hình như đây trong sách giáo khoa => nên k bik gt sao
8 Just a moment=> sử dụng will để diễn tả hành động ngay tức thì
9 What....for? để làm cái gì
10 The earth/ the sun => the + N xác định
11. sure.. will => diễn tả khả năng 1 vấn đề có thể diễn ra
12 be interested in => cụm từ thích cái j đó
13 the world = the globe: từ đồng nghĩa
14 cấu trúc prefer SOMETHING to SOMETHING: thích cái j hơn cái j đó
7