EX 11
1. be appeared 2. electric ( điện ) 3. social ( adj/ xã hội ) 4. popularity ( sự phổ biến)
5. verbally ( cử chỉ ) 6. successful ( thành công ) 7. researcher ( nhà nghiên cứu )
8. technological ( adj/ công nghệ) 9. scientists ( nhà khoa học )
10. improvement ( sự cải thiện)
EX 12
1. b ( dòng 4 ) 2. c ( dòng 5 6 ) 3. b ( dòng 9 ) 4. c 5. a ( ý tưởng lớn bắt đầu từ những điều đơn giản )
Ex13
1. t ( dòng 2 đoạn 1 ) 2. f ( dòng 3 đoạn 1 ) 3. t ( dòng 2 đoạn 2 )
4. f ( dòng 1 đoạn 3 ) 5. t ( dòng cuối đoạn 3 )