X là dd chứa 0.1 mol AlCl3 , Y là dd chứa 0.32 mol NaOH. TH1: đổ từ từ Y vào X thu a gam kết tủa TH2 : đổ từ từ X vào Y thu b gam kết tủa. Tính a, b A. a=b=3.12 B. a=b=6.24 C. a=3.12, b=6.24 D. a= 6.24, b=3.12
Pư xảy ra theo thứ tự:
Y vào X:
AlCl3 + NaOH —> Al(OH)3 + NaCl
NaOH + Al(OH)3 —> NaAlO2 + H2O
X vào Y:
AlCl3 + NaOH —> NaAlO2 + NaCl + H2O
NaAlO2 + AlCl3 + H2O —> Al(OH)3 + NaCl
eptit X PHÂN TỬ CHỨA 1 nH2 VÀ 1 COOH có khối lượng bằng 307u nito chiếm 13.7% về khối lượng thủy phân ko hoàn toàn thu đc peptut X Y.cho 0.96 gam Y tác dụng với 100ml dung dịch h2so4 0.06M còn 1.416 gam Z tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch naoh 0.12 M .Xác định Công thức cấu tạo của X và thành phần các các amino axit
Trộn 100ml dung dịch chứa hcl 0.1m và h2so4 0.1m với 100ml dung dịch ba(oh)2 0.15m thu được dung dịch x tính ph và khối lượng kết tủa thu được
Cho 3,86 g hỗn hợp X, dX/H2= 11,35 ,gồm các khí Etilen , Axetilen , Propin, Vinylaxetilen và 0,07 mol H2 vào bình kín có sẵn xúc tác Ni , đốt nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hh Y, Y phản ứng vừa đủ với 0,06 mol AgNO3, thu được m gam kết tủa. Thoát ra 1,12 lít khí Z , Z làm mất màu tối đa 1,6 gam Br2 trong dd. Biết: -Trong X : nEtilen=nVinylaxetilen nAxetilen=nPropin -Trong hh khí tác dụng với AgNO3: tổng số mol các Hidrocacbon có cùng số C = 3/5 số mol hỗn hợp. m gần với giá trị nào sau đây ? A.6 B.7 C.8 D.9
Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 (Biết nồng độ mol của Ba(OH)2 bằng ba lần nồng độ của Al2(SO4)3 thu được kết tủa X. Nung X đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được bé hơn khối lượng của X là 5,4 gam. Nồng độ của Al2(SO4)3 và Ba(OH)2 trong dung dịch đầu theo thứ tự là: A. 1M và 1,5M B. 1M và 3M C. 0,6M và 3M D. 0,6M và 1,5M
cho phương trình phản ứng : FeO + HNO3 –> Fe(NO3)3 + NO + NO2 + H2O
nếu tổng hệ số cân bằng tối giản bằng 556 thì tỉ lệ các hệ số trước FeO và HNO3 gần nhất với giá trị noà sau đây
A.0,25
B.0,26
C.0,27
D.0,28
Cho V lít CO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0.8M và Ba(OH)2 0.5M Xác định thể tích CO2 trong khoảng để khi hấp thụ vào dung dịch X thu được kết tủa cực đại
m gam mg vào dung dịch 0,3 mol fe(no3)3 0,71 mol cu(no3)2 sau một thời gian m+28 gam kim lại khối lượng mg phản ứng
Đốt cháy hh X gồm Fe2O3 và Al (không có không khí). Hỗn hợp chất rắn sau phản ứng
-Nếu cho td với dd NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2
-Nếu cho td với dd HCl dư thu được 0,4 mol H2. Số mol Al trong X là
A.0,3 B.0,6 C.0,4 D.0,25
Nung nóng hh gồm m gam KMnO4 và m gam KClO3 một thời gian thu đc 1,8m gam c.rắn Y. cho Y td với dd HCl đặc dư đun nóng,lượng khí Clo sinh ra cho hấp thụ hết vào sữa vôi ở 30*C thu đc 50gam clorua vôi(hiệu suất điều chế clorua vôi là 90%). m gần giá trị nào nhất
Nhỏ từ từ 3V1 ml dung dịch Ba(OH)2 (dd X) vào V1 ml dd Al2(SO4)3(dd Y) thì phản ứng vừa đủ và ta thu được kêt tủa lớn nhất là m gam.Nếu trộn V2 ml dd X ở trên vào V1 ml dd Y thi kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam,Tỉ lệ V2/V1 là A.2,7 hoặc 3,55 B.2,7 hoặc 3,75 C.2,5 hoặc 3,25 D.2,5 hoặc 3,55
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến