133. B
- today không có giới từ, tháng dùng với giới từ "in", thứ ngày dùng với giới từ "on"
134. How are you going to travel to Da Nang tomorrow?
135. She is writing a letter to her friend.
136. brush (brush teeth: đánh răng, vệ sinh răng)
137. poor (poor you: thật tội nghiệp)
138. A
- Sad là tính từ chỉ cảm xúc mang nghĩa buồn, nên không đi với động từ
139. (phần listening)
140. The monkey has a banana in its hand.
141. It was rainy last Sunday.
142. (phần listening)
143. brush (brush: chải, đánh)
144. C
- Vì là câu hỏi, nên đã có trợ động từ phía trước "did" nên động từ sau ở dạng Vo
145. B
- on foot: đi bộ
146. I have got a headache so i want to see the doctor.
147. We are playing games in the school yard.
148. subject (môn học)
149. (chưa có hoàn cảnh và từ ngữ cụ thể nên tạm thời chưa có đáp án)
150. A
- Date of birth: Ngày tháng năm sinh (Tháng/ngày/năm)
151. A
152. I often go to school at half past seven.
153. You should wear your coat before going out.
154. does (a person ở dạng số ít nên trợ động từ ở câu hỏi ở số ít)
155. matter
156. B
157. A
158. There is a pizza on the plate.
159. The bakery is between a shoe shop and a drugstore.
160. for
161. there (there is/are: có)
162. C
163. D
- Tất cả có âm /ɔ/, từ khác loại có âm /a/
164. What game are the girl and her friends playing?
165. I don't like eating ice-creams or cakes
166. for (for breakfast/lunch/dinner/...: cho buổi sáng/trưa/tối)
167. (không rõ ngữ cảnh)
168. D
- But chỉ hai vế tương phản với nhau
Học tốt!!!