cho 2.96g cuso4 vào 28g dd cuso4 bão hòa ở 0oC đã làm cho m g muối kết tinh lại. Nung m gam tinh thể muối kết tinh đó đến khối kượng ko đỗi dc 6.4g cuso4 khan . xác định CTPT của muối tinh thể cuso4 kết tinh ( bt độ tan của cuso4 ở 0oC là 40g)
Sau tết lên xem giải em nhé
Ad giúp em câu này với ạ. Đốt cháy hoàn toàn 6g hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được 8,8g CO2 và 3,66g nước. Số chất X thỏa mãn là?
Em đã làm như sau ạ
nCO2 = 0,2, nH2) = 0,1
nO = (6 – 0,2 . 12 – 0,2 .2 ):16 = 0.2 mol
=> công thức của X là (CH2O)n
số liên kết pi + vòng = (2 + 2n -2n)/2 = 1
=> X có thể là CH2O hoặc C2H4O2
e chỉ tìm ra 2 chất mà đáp án lại là 3 ạ 🙁 ad giải thích giùm em với ạ. Em cảm ơn ạ.
hòa tan hét 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2,Fe(NO3)2 và Cu vào 400ml dd HCl thu đc dd Y. cho từ từ dd AgNO3 1M vào Y đến pư ht thấy đã dùng 580ml kết thúc thu đc m gam kết tủa và 0,448 kít khí NO(đkc, khí duy nhất).giá trị của m gần nhất là
Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82. B. 74. C. 72. D. 80.
Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 1,64 gam. B. 2,72 gam. C. 3,28 gam. D. 2,46 gam.
Cho 2,62 gam hỗn hợp (NH4)2CO3 và Na2CO3 vào dung dịch B chứa 0,02 mol Ba(OH)2 và 0,02 mol NaOH. Đun nhẹ, được dung dịch D, kết tủa E và khí G. Giả thiết nước bay hơi không đáng kể. So với tổng khối lượng muối cho vào và khối lượng dung dịch B thì khối lượng dung dịch D giảm 4,382 gam. Khối lượng Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là:
A. 0,689 gam
B. 1,378 gam
C.1,238 gam
D. 0,624 gam
Cho m(g) Al2(SO4)3 tác dụng hoàn toàn với 160ml dd Ba(OH)2 2M thu được 2,256a(g) kết tủa. Mặt khác nếu cho m(g) Al2(SO4)3 tác dụng hoàn toàn với 190ml dd Ba(OH)2 2M thì thu được 2a(g) kết tủa. Xác định giá trị của m.
p/s: nếu được, mong ad giải chi tiết giúp e vs ạ, e cám ơn.
Nung 5,54 g hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO và Al đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl dư thì lượng H2 sinh ra tối đa là 0,06 mol. Nếu cho Y vào dung dịch NaOH dư thì thấy còn 2,96 g chất rắn không tan. % khối lượng của Al trong X là:
A. 29,24% B. 24,37% C. 19,50% D. 34,11%
Cho 28 gam hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 (tỉ khối của X so với O2 bằng 1,75) lội chậm qua 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,7M và Ba(OH)2 0,4M được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,25 B. 52,25 C. 49,25 D. 41,80
X là amino axit có công thức H2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí O2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là
A. 14,55 gam. B. 12,30 gam. C. 26,10 gam. D. 29,10 gam.
Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,25. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,20.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến