4. at least (những từ còn lại dùng khi so sánh)
5. talking ( stop + Ving: ngừng hẳn ; stop + to V: ngừng để làm việc khác)
6. often (cấu trúc how often hỏi sự thường xuyên)
7. others 8. was 9. was given (bị động được tặng)
10. won't be If type 1 S + V1/s/es, S + will/ can...(not)
11. doesn't he
12. when
13. won't have If type 1
14. tell 15. playing 16. from 17. because 18. enjoy 19. becamse 20. make 21. shown