Cho m gam hỗn hợp Al, Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 12,32 lít khí H2. Mặt khác, đun nóng m gam hỗn hợp trên với clo thu được 57,65 gam muối. Tìm m.
Các kim loại không thay đổi hóa trị khi tác dụng với HCl hay Cl2 nên muối trong 2 trường hợp là như nhau.
nH2 = 0,55 —> nHCl = 1,1
Bảo toàn khối lượng —> m = 18,6 gam
Hỗn hợp X gồm C3H4 và H2. Nung hỗn hợp X có mặt Ni làm xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 1,8. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng nước Br2 dư thấy khối lượng Br2 phản ứng là 32,0 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 3,584 lít (đktc) và tỉ khối của nó so với He bằng 5,75. Khối lượng của X là.
A. 10,20 gam B. 9,44 gam C. 9,82 gam D. 10,38 gam
Đốt cháy hết 0,024 mol 1 hidrocacbon A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thì thấy có 8 gam kết tủa và khối lượng dung dịch tăng thêm 1,12 gam so với dung dịch ban đầu. Lọc kết tủa thu được dung dịch B. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào B đến dư thì thu được 13,068 gam kết tủa. Xác định CTPT của A
Khử hoàng toàn 11,6g một oxit sắt bằng dòng khí CO nung nóng, thu được kim loại khối lượng nhỏ hơn oxit ban đầu 3,2g.
a, Tìm công thức hoá học của oxit sắt
b, Tính thể tích HCL 0,5M cần dùng để hoà tan vừa đủ lượng oxit nói trên
Cho 28,4 gam dung dịch rượu etylic trong nước tác dụng với Na dư thu được 8,96 lít khí (ở đktc). Xác định độ rượu , biết rằng khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.
Đun nóng 10,8 gam este mạch hở X (C3H4O2) với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 12,20. B. 15,40. C. 13,00. D. 17,92
Cho 2,48 gam amin X đơn chức tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 5,4 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2. B. 1. C. 8. D. 4.
Hòa tan hoàn toàn 5,28 gam Mg cần dùng dung dịch chứa 0,54 mol HNO3, thu được khí N2 duy nhất và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 35,36. B. 34,16. C. 34,56. D. 34,96.
Nhúng thanh Zn vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M. Kết thúc phản ứng lấy thanh Zn ra cân lại thấy khối lượng giảm m gam so với khối lượng ban đầu. Giá trị m là
A. 0,1. B. 0,8. C. 0,3. D. 0,6.
Cho các chất sau: (1) metylamin, (2) anilin, (3) etylamin, (4) amoniac. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần tính bazơ là
A. (1),(2),(4),(3). B. (3),(1),(4),(2).
C. (4),(1),(3),(2). D. (2),(4),(1),(3).
Chất X có công thức phân tử C2H7O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thoát ra một chất khí làm xanh quì tím ẩm. Số hợp chất của X phù hợp là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến