Đun nóng hỗn hợp C2H5OH và isopropylic với H2SO4 đặc ở 140°C thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Có tối đa 3 ete được tạo ra:
C2H5-O-C2H5
(CH3)2CH-O-CH(CH3)2
(CH3)2CH-O-C2H5
X là hợp chất hữu cơ thuần chức có công thức phân tử C9H8O4 (chứa vòng benzen). Cho 1 mol X tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
B. Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
D. T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.
Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon A (khí, điều kiện bình thường) thì trong hỗn hợp sản phẩm cháy thu được 76,52% khối lượng.
a) Tìm công thức phân tử của A.
b) A có 2 đồng phân là A1 và A2 biết A1 có khả năng tạo sản phẩm có tính đàn hồi, A2 phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 cho kết tủa. Xác định công thức cấu tạo A1 và A2.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bột đồng tan được trong dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 loãng.
B. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
C. Nhôm và crom đều tác dụng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ mol.
D. Nhôm và crom đều bền trong nước và không khí.
Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al và Na vào lượng nước dư, thu được rắn X và dung dịch Y. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch chứa hai muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất trong rắn X và dung dịch Y là.
A. Al, Fe, Cu, NaAlO2. B. Fe, Cu, NaAlO2, NaOH.
C. Fe, Cu, NaAlO2. D. Al, Fe, Cu, NaAlO2, NaOH.
Cho các đặc tính sau: (a) Không cho phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (b) Trong công nghiệp được dùng tráng ruột phích. (c) Phản ứng được với H2 có xúc tác Ni, t° tạo ra sobitol. (d) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam. Số đặc tính đúng khi nói về glucozơ là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là
A. C3H6. B. C4H6. C. C3H4. D. C4H8.
Cho 26,6 gam hỗn hợp gồm KCl và NaCl vào nước để được 500g dung dịch. Cho 50 gam dung dịch trên tác dụng vừa đủ với AgNO3 thu được 5,74 gam kết tủa. Tính phần trăn khối lượng của KCl và NaCl trong hỗn hợp ban đầu.
Cho 24,6 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe tác dụng với 500 ml dung dịch H2SO4 1M và HCl 2M. Sau phản ứng thu được 15,68 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Tính giá trị của m
Oxi hóa 23,1 gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg, Cu và Al (trong đó Al chiếm 1/3 tổng số mol X) bằng khí clo dư thu đuợc 72,8 gam hỗn hợp muối clorua. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Các peptit mạch hở có số nguyên tử nitơ là số chẵn thì số nguyên tử hiđro là số lẻ.
B. Trùng hợp vinyl xianua thu được một loại polime có tính đàn hồi
C. Xenlulozơ hay tinh bột do các mắt xích –C6H10O5– liên kết với nhau tạo nên.
D. Trong môi trường axit hay kiềm, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến