Đốt cháy hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp gồm nhôm và kẽm trong khí oxi thấy tạo thành 18,3 gam hỗn hợp 2 oxit. a) Viết các PTHH xảy ra. b) Tính KL và thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng. c) Tính KL từng kim loại trong hỗn hợp đầu.
Đặt nAl = x và nZn = y
4Al + 3O2 —> 2Al2O3
x………………………..0,5x
2Zn + O2 —> 2ZnO
y…………………….y
Bảo toàn khối lượng —> mO2 = 18,3 – 11,9 = 6,4
—> nO2 = 6,4/32 = 0,2 —> V = 0,2.22,4 = 4,48 lít
m kim loại = 27x + 65y = 11,9
m oxit = 102.0,5x + 81y = 18,3
—> x = 0,2; y = 0,1
—> mAl = 27x = 5,4; mZn = 65y = 6,5
Cho hỗn hợp gồm 3 kim loại Na, Mg, Ba vào dung dịch Na2SO4 dư, nguội thu được dung dịch X và chất rắn Y. Chất rắn Y gồm các chất:
A. NaOH, BaSO4 B. Mg(OH)2, BaSO4
C. MgSO4, Ba(OH)2 D. Mg, BaSO4
Cho Na vào dung dịch HCl, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm 3 chất. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
A. H2O dư B. HCl dư
C. Na hết, HCl hết, H2O dư D. Na dư
Đốt cháy hoàn toàn 0,7 gam hỗn hợp metan và axetilen, cacbon oxit rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ trong 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02 M
a/ Sau khi hấp thụ có sinh ra kết tủa không
b/ Nếu tỉ lệ mol metan, axetilen và cacbon oxit trong hỗn hợp là 1:1:1 thì sau khi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy, phần dung dịch trong nước vôi trong tăng, giảm bao nhiêu gam
Hợp chất hữu cơ X có công thức dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,08 mol X trong 0,5 mol O2 (dư) thu được 0,7 mol hỗn hợp gồm CO2, O2 và hơi nước. Mặt khác cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được kết tủa chỉ chứa Ag. Giá trị lớn nhất của tổng (n+m) là:
A. 13 B. 14 C. 12 D. 11
Hình vẽ sau đây minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của nguyên tố cacbon và hidro trong hợp chất hữu cơ:
Chất (X) và dung dịch (Y) trong hình vẽ lần lượt là
A. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.
B. CuSO4.5H2O, H2SO4 đặc.
C. CuSO4 khan, Ca(OH)2.
D. CuSO4 khan, H2SO4 đặc.
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3; (b) Cho Cr vào dung dịch AlCl3; (c) Cho Fe vào dung dịch CuCl2; (d) Cho Fe vào dung dịch CrCl3. Sau khi kết thúc phản ứng số thí nghiệm tạo ra kim loại là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Cho a gam amin đơn chức X phản ứng với dung dịch FeCl2 dư thu được a gam kết tủa. X là
A. metylamin. B. etylamin.
C. propylamin. D. Butylamin
Nhúng thanh sắt có khối lượng 100 gam vào 0,1 lít dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt là 100,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là
A. 1M. B. 0,05M. C. 0,1M. D. 2M.
Cho V ml dung dịch AlCl3 0,1M vào 300 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của V có thể là
A. 100. B. 150. C. 180. D. 250.
X là hợp chất hữu cơ có vòng benzen và MX < 150. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hơi chất X cần 10 lít O2 (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O theo tỉ lệ mCO2 : mH2O = 44 : 9 . Nhận định nào sau đây đúng về X?
A. Tác dụng với Na tạo khí không màu.
B. Có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa vàng.
D. Có thể tham gia phản ứng đồng trùng hợp.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến