Cho sơ đồ các phản ứng sau: (1) Cu + HNO3 (đặc) → khí X. (2) KNO3 → khí Y. (3) NH4Cl + NaOH → khí Z. (4) CaCO3 → khí T. Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T đi chậm qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thu là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
X là NO2
Y là O2
Z là NH3
T là CO2
Chỉ có 2 khí NO2, CO2 bị hấp thụ khi cho qua bình đựng dung dịch NaOH dư.
Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Fe2O3 bằng 0,5 lít dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X và 0,08 mol khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư và X, thu được 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất đktc) và m gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 78,78. B. 71,46. C. 84,44. D. 80,65
Điện phân dung dịch hỗn hợp AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Các chất lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự
A. H2–Cu–Ag. B. Cu–Ag–Fe.
C. Ag-Cu-Fe. D. Ag-Cu-H2.
Trộn ankin A với 1 hidrocacbon B rồi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong, thu được 35 gam kết tủa và dung dịch có khối lượng tăng 12,4 gam so với ban đầu. Dung dịch này khi tác dụng với NaOH dư lại cho 20 gam kết tủa nữa.
a, Xác định công thức phân tử của A và B. Biết chúng là chất lỏng ở điều kiện thường và có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2
b, Xác định công thức cấu tạo A, B. Biết khi clo hoá hỗn hợp A, B bằng Cl2 theo tỉ lệ số mol là 1:1 thì thu được tối đa 3 sản phẩm monoclo?
Hỗn hợp E gồm X (C9H24O6N4) và Y (C9H24O8N4); trong đó X là muối của Glu, Y là muối của axit cacboxylic; X, Y đều mạch hở. Cho E phản ứng hoàn toàn với 475 ml dung dịch KOH 2M, thu được hỗn hợp T gồm hai amin đơn chức, đồng đẳng liên tiếp (có tỉ khối so với He là 9,15) và dung dịch F. Cô cạn F, thu được hỗn hợp G chỉ chứa ba muối khan (trong đó có hai muối cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35. B. 34. C. 55. D. 53.
Đun nóng 5,3 gam hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ 1 : 1) với 5,75 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este. Tính m, biết rằng hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%.
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính bazơ của các chất sau: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2, (4) (CH3)2NH, (5) C2H5NH2, (6) p-O2N-C6H4NH2.
A. 4, 5, 2, 1, 3, 6. B. 6, 3, 1, 2, 5, 4.
C. 3, 6, 1, 2, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Một dung dịch có chứa các ion: Na+ (0,25 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,10 mol), và PO43- (x mol). Giá trị của x là
A. 0,15. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,10.
Cho các dung dịch sau: (1) etylamin; (2) glyxin; (3) amoniac; (4) lysin; (5) anilin; (6) axit glutamic; (7) phenylamoni clorua. Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cho một đinh sắt sạch, dư vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M. Khối lượng đinh sắt sau phản ứng tăng m gam. Giá trị của m là
A. 2,0. B. 0,8. C. 1,2. D. 1,6.
Đốt cháy 1,48 gam este X thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O. CTPT của X là
A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C4H6O2. D. C2H4O2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến