III.
1. healthy ( trước noun là 1 tính từ )
2. painful ( trước noun là 1 tính từ )
3. better ( cảm thấy tốt hơn)
4. carefully ( adv bổ sung nghĩa cho verb)
5. worried ( look worried: có vẻ lo âu)
III.
1. from ( receive from: nhận từ )
2. of ( take care of: chăm sóc)
3. for ( good for, bad for someone: tốt xấu cho ai đó )
4. at/ about ( look at: nhìn vào, tell about: nói về => nhìn vào, nói về răng bị sâu)
5. with( What's wrong with you: bạn có bị sao ko ? )
6. in ( fill in: điền vào, khoang vào)
7. on/with ( work on the farm: làm việc trên nông trại, work with: làm việc với)
8. beacuse of ( bời vì, because of + Noun hoặc busy with )