accident: Tai nạn, have an accident: bị tai nạn, be involved in an accident: bị dấy vào 1 tai nạn, do sth by accident: làm một điều gì đó một cách tình cờ, advance: in advance: đặt trước; advance to/towards a place: tiến về phía; go straight ahead: đi thẳng, go ahead: đi tiếp; be ahead of sth/sb: trước ai, a change of direction: thay đổi địa điểm; in the direction of sth: trong địa ddiemr nào , in this/that direction: ở trên địa điểm nào; off the top of your head: nói cái gì đang ở trong tâm trí bạn; head for/towards a place: đi đến đâu; head over heels in love: cực kì yêu ai; go/be on holiday: đang trong kì nghỉ; have/take a holiday: có một kì nghỉ lễ; bank holiday: ngày ngân hàng nghỉ làm việc, go/turn left: quẹo trái, on the left: bên trái, on the left-hand side: phía tay trái;in the left-hand corner: quẹo trái ở góc, left-handed thuận tay trái; plan your/ a route: lên lịch trình, take a route: theo lịch; see the sights :thấy cái gì đó, go sightseeing: đi ngắm cảnh; at speed: ở tốc độ như nào; a burst of speed: tăng tốc độ lên cao; speed limit: giới hạn tốc độ; tour a place: đi du lịch ở địa điểm nào; tour guide:: hướng dẫn du lịch; business trip: chuyến đi công tác, school trip: chuyến tham quan ở trường; go on a trip: đi du lịch, take a trip= go on a trip; lose/make/find your way: lạc đường, tìm đường a way;: theo 1 cách nào đó; on the way: trên đường