1. The last time I .............. in Athens , the weather was hot and humid
A. had been
B. was
C. am
D. will have been
· Cấu trúc : The last time + S + V (quá khứ đơn/hiện tại hoàn thành)
2. It is not so hot today as it ................... yesterday
A. is
B. was
C. would be
D. had been
· "Yesterday" là dấu hiệu thì QKĐ nên chọn "was"
3. Do not worry , I ...................... here to help you
A. be
B. will be
C. am going to be
D. will not be
· "will" dùng để diễn tả quyết định ngay lúc nói.
"be going to" dùng để nói những việc đã lên lịch sẵn.
Dịch: Đừng lo lắng,tôi sẽ ở đây để giúp bạn.
đây là 1 quyết định ngay lúc nói nên chọn "will be"