1. avoid ( đây là thì tương lại will + V nguyên mẫu)
2. shortage ( shortage : sự thiếu thốn, ở đây food làm danh từ bổ nghĩa cho danh từ chính )
3. comparity ( cấu trúc : trạng từ ở giữa be và tính từ, khi nhìn vào câu thấy ... nằm ở giữa is (be) và easy ( adj) nên chia trạng từ )
4. endangered ( trước danh là tính từ mà ta có endangered animal: động vật bị gây nguy hiểm )
chúc bạn học tốt !