1.B
(A. craft (n) : nghề thủ công
B. sculpture (n) : nghệ thuật điêu khắc,nghệ thuật điêu khắc
C. workshop (n) : phân xưởng,hội thảo
⇒Những tên trộm đột nhập vào bảo tàng và ăn cắp hàng tá những tác phẩm điêu khắc đá hoa đáng giá)
2.C
(A. lacquerware (n) : đồ sơn mài
B. artisans : thợ thủ công
C. handicrafts : đồ thủ công
⇒Người dân địa phương thường bán đồ thủ công như vòng tay, khăn quàng cổ hay mũ cho du khách
3.A
(A. preserve (v) : bảo vệ
B. cast (v) : quăng,ném
C. weave (v) : đan
⇒Họ cần tìm ra phương pháp để bảo vệ môi trường địa phương)
4.C (cụm từ "close down : đóng cửa")
5.C (cụm từ "pass down : truyền lại, bàn giao")
6.C (cụm từ "face up with st : đối mặt với điều gì")