A.
1.playing
2.drinking
3.cooking
4.eat
5.read
6.talking
7.ride (a bike)
8.running
Giải thích:
trước các từ như: like,love,enjoy thì động từ đằng sau thêm ing.
B.
1.dancing
2.singing
3.play
4.swimming
5.smoking
C.
1.How far is it from Trang's house to the market?
2.He lives with his grandparents on Hoang Quoc Viet street.
3.Those books of English are at the back of the library.
Dịch
1.Từ nhà Trang đến chợ bao xa?
2.Hắn sống với ông bà ngoại trên đường Hoàng Quốc Việt.
3. Những cuốn sách tiếng Anh này ở phía sau thư viện.