Đáp án:
Chương 1: Cơ học
1. Chuyển động trong cơ học
a, Công thức tính vận tốc:
$v$ =$\dfrac{s}{t}$
vận tốc (m/s); s: quãng đường đi (m); t: thời gian đi hết quãng đường (s)
b. Công thức tính vận tốc trung bình:
$v_{tb}$= $\dfrac{s_{1} + s_{2} +....+s_{n} }{t_{1}+t_{2} +...t_{n}}$
2. Lực và áp suất:
a. Công thức tính áp suất:
$p$ =$\dfrac{F}{S}$
p: áp suất (Pa hay N/m²); F: áp lực (N); s: diện tích bị ép (m²)
b. Công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h trong đó p: áp suất (Pa hay N/m²); d: trọng lượng riêng (N/m³); h: độ sâu của chất lỏng (m)
d. Công thức bình thông nhau:
$\dfrac{F}{f}$=$\dfrac{S}{s}$
trong đó F: lực tác dụng lên tiết diện nhánh thứ nhất (N); f: lực tác dụng lên tiết diện nhánh thứ 2 (N); S: tiết diện nhánh thứ nhất (m²); s: tiết diện nhánh thứ 2 (m²)
e. Công thức tính trọng lực: P = 10.m trong đó P: là trọng lực (N); m: là khối lượng (kg)
f. Công thức tính khối lượng riêng:
D=$\dfrac{m}{V}$
trong đó D: khối lượng riêng (kg/m³); V: là thể tích (m3).
g. Công thức tính trọng lượng riêng: d = 10x D trong đó d: là trọng lượng riêng (N/m³)
3. Lực đấy Acsimet và công cơ học
$F_{A}$= d.V
trong đó $F_{A}$ : Lực đẩy Acimet (N);
d: Trọng lượng riêng (N/m³);
V: Thể tích vật chiếm chỗ (m³)
Chương 2: Nhiệt học
1. Công thức tính nhiệt lượng: Q = mc Δt°
Trong đó Q: Nhiệt lượng (J); m: Khối lượng (kg); c: Nhiệt dung riêng (J/kg.K); Δt°: độ tăng (giảm) nhiệt độ của vật (°C)
2. Phương trình cân bằng nhiệt: $Q_{toả}$=$Q_{thu}$
3. Công thức nhiệt lương tỏa ra khi đốt nhiên liệu: Q = mq
Trong đó với q: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu (J/kg); m: Khối lượng của nhiên liệu (kg)
4. Công thức hiệu suất của nhiệt lượng:
H=$\dfrac{Q_{ci}}{Q_{tp}}$ .100%
Trong đó với H: Hiệu suất toả nhiệt của nhiên liệu (%); $Q_{ci}$: Nhiệt lượng có ích (J);
$Q_{tp}$ : Nhiệt lượng toàn phần (J)
@Thỏ
#LunarKim