Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 1 :
$KOH$ : Kali hidroxit
- Oxit tương ứng : $K_2O$
- Độ tan : tan
- Màu sắc : Không màu
$NaOH$ : Natri hidroxit
- Oxit tương ứng : $Na_2O$
- Độ tan : tan
- Màu sắc : Không màu
$Ba(OH)_2$ : Bari hidroxit
- Oxit tương ứng : $BaO$
- Độ tan : tan
- Màu sắc : Không màu
$Mg(OH)_2$ :Magie hidroxit
- Oxit tương ứng : $MgO$
- Độ tan : không tan
- Màu sắc : màu trắng
$Fe(OH)_2$ : Sắt II hidroxit
- Oxit tương ứng : $FeO$
- Độ tan : không tan
- Màu sắc : trắng xanh
$Fe(OH)_3$: Sắt III hidroxit
- Oxit tương ứng : $Fe_2O_3$
- Độ tan : không tan
- Màu sắc : nâu đỏ
$Cu(OH)_2$ :Đồng II hidroxit
- Oxit tương ứng : $CuO$
- Độ tan : không tan
- Màu sắc : xanh lam
$Sr(OH)_2$ : Stronti hidroxit
- Oxit tương ứng : $SrO$
- Độ tan : tan
- Màu sắc : Không màu
Câu 2 :
$1/$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
$FeSO_4 + 2KOH \to Fe(OH)_2 + K_2SO_4$
$Fe(OH)_2 \xrightarrow{t^o} FeO + H_2O$
$FeO + H_2 \xrightarrow{t^o} H_2O + Fe$
$2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$
$FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl$
$2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O$
$2/$
$Ba + 2H_2O \to Ba(OH)_2 + H_2$
$Ba(OH)_2 + CO_2 \to BaCO_3 + H_2O$
$BaCO_3 \xrightarrow{t^o} BaO + CO_2$
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$Ba(OH)_2 + CuSO_4 \to Cu(OH)_2 + BaSO_4$
$Cu(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CuO + H_2O$