Các từ mải miết , xa xôi , phẳng phiu , mơ màng , mong muốn , lặng lẽ , lẳng lặng ,lẳng lơ, phẳng lặng , lằng lặng , châm chọc , chầm chậm , chòng chọc , chong chành , chông chênh . Những từ nào là từ ghép ?

Các câu hỏi liên quan