7, disappointed(adj, chỗ cần điền lại tính từ chỉ trạng thái, sau be )
8, delighted (adj, chỗ cần điền là tính từ chỉ trạng thái feel+adj )
9, spoken (adj, chỗ cần điền là tính từ để tạo thành cụm danh từ)
10, frustrated (adj, chỗ cần điền lại tính từ chỉ trạng thái)
11, attractions (n, sau the nên là danh từ)
12, paintings (n, sau the nên là danh từ, sau one of nên số nhều)
13, embroidery (n, sau of nên là danh từ )