`10min=600s`
Mạch: `R_{o}nt(R_{1}////R_{2})`
Điện trở tương đương toàn mạch:
`R=R_{o}+(R_{1}.R_{2})/(R_{1}+R_{2})=12+(10.40)/(10+40)=12+8=20(Ω)`
Cường độ dòng điện mạch chính:
`I=U/R=16/20=0,8(A)`
Do `R_{o}ntR_{12}` nên `I=I_{o}=I_{12}=0,8(A)`
Hiệu điện thế `R_{12}`:
`U_{12}=I_{23}.R_{12}=0.8.8=6,4(V)`
Do `R_{1}////R_{2}` nên `U_{12}=U_{1}=U_{2}=6,4(V)`
Cường độ dòng điện qua `R_{1},R_{2}:`
`I_{1}=U_{1}/R_{1}=(6,4)/10=0,64(A)`
`I_{2}=U_{2}/R_{2}=(6,4)/40=0,16(A)`
Công suất mạch:
`P=U.I=16.0,8=12,8(W)`
Điện năng tiêu thụ trong `10` phút:
`A=P.t=12,8.600=7680(W)`
Mạch: `Đnt(R_{1}////R_{2})`
CĐDĐ định mức đèn:
`I_{Đ-đm}=P_{Đ-đm}/U_{Đ-đm}=8/8=1(A)`
Điện trở của đèn:
`R_{Đ}=U_{Đ-đm}^2/P_{Đ-đm}=8^2/8=8(Ω)`
Điện trở tương đương:
`R_{tđ}=R_{Đ}+(R_{1}.R_{2})/(R_{1}+R_{2})=8+(10.40)/(10+40)=12+8=16(Ω)`
Cường độ dòng điện mạch chính:
`I'=(U')/R_{tđ}=16/16=1(A)`
Do mắc nối tiếp nên: `I'=I_{Đ}=1(A)`
So sánh: `I_{Đ-đm}=I_{Đ}(=1A)`
`=>` Đèn sáng bình thường