15, B-by: thời gian trôi
16, B-even though: mặc dù
17, B-going on: đang diễn ra
18, B-came: vế trước thì quá khứ=>quá khứ
19, A-get: chia hiện tại để phù hợp với thì tương lai phía sau
20, B-to be dismissed: expect+toV- câu này dạng bị động
21, C-Jason invited Cindy to go out for dinner with him: lời mời
22, A-fast: trạng từ
23, B-little: hầu như không có
24, C-have
25, B-taught
26, C-whose husband
27, C-Daniel asked Flora how much he owned her: câu gián tiếp dạng câu hỏi
28, A-travels: sự thật hiển nhiên=>thì hiện tại
29, D-to study: It's adj+to do sth