Chế độ Phong kiến phát Trung Quốc Đạt tới đỉnh cao dưới triều đại nào? Trình bày nét nổi bật về kinh tế Trung Quốc dưới dạng triều đại đại đó.

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Biểu thức rút gọn của biểu thức 5x3+4x2−3x(2x2+7x−1) là: A.−x2+17x2+3x B.−x2−17x2+3x C.−x2−17x2−3x D.Một đáp số khác Câu 2: Giá trị của biểu thức 5x2−[4x2−3x(x−2)] với x=−12 là: A.-3 B.3 C.-4 D.4 Câu 3: Biết 5(2x−1)−4(8−3x)=84.Giá trị của x là: A.4 B.4,5 C.5 D.5,5 Câu 4: Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 2x(3x−1)−6x(x+1)+(3+8x) là: A.2 B.3 C.4 D.Một đáp số khác Câu 5:Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 0,2(5x−1)−12(23x+4)+23(3−x) là: A.-0,1 B.-0,2 C.-0,4 D.-0,6 Câu 6: Biết 4x(x−1)−3(x2−5)−x2=(x−3)−(x−6). Giá trị của x là: A.3 B.4 C.6 D.7 Câu 7: Giá trị của biểu thức 5x(x−4y)−4y(y−5x) với x=−15,y=−12 là: A.−23 B.−34 C.−45 D.−56 Câu 8: Giá trị của biểu thức 6xy(xy−y2)−8x2(x−y2)+5y2(x2−xy) với x=12,y=2 là: A.-26 B.-28 C.-30 D.Một đáp số khác Câu 9: Biết 13x2−4x+2x(2−3x)=0. Giá trị của x là: A.-1 B.0 C.1 D.Một đáp số khác Câu 10: Giá trị của biểu thức 5x(4x2−2x+1)−2x(10x2−5x−2) với x=15 là: A.125 B.130 C.135 D.Một đáp số khác Câu 11: Nghiệm của phương trình 3(x−2)−x(x−2)=0 là: A.x=2 hay x=3 B.x=2 hay x=-3 C.x=-2 hay x=-3 D.Các câu trên đều sai Câu 12: Nếu c là hằng số và (x+2)(x+3)=x2+cx+6 thì c bằng: A.-5 B.-3 C.-1 D.5 Câu 13: Tích của đơn thức −5x3 và đa thức 2x2+3x−5 là: A.10x5−15x4+25x3 B.−10x5−15x4+25x3 C.−10x5−15x4−25x3 D.Một kết quả khác Câu 14: Tích của đa thức −2x3−14y−4yz và đơn thức 8xy2 là: A.−16x4y2−2xy3−32xy3z B.16x4y2−2xy3−32xy3z C.−16x4y2+2xy3−32xy3z D.−16x4y2−2xy−32xy3z Câu 15: Đơn giản biểu thức 3xn−2(xn+2−yn+2)+yn+2(3xn−2−yn−2) có kết quả: A.3x2n−yn B.3x2n−y2n C.3x2n+y2n D.−3x2n−y2n Câu 16: Chọn câu trả ời đúng: 3x2y(2x3y2−5xy)= A.6x5y3−15x2y B.6x5y3−15x3y2 C.6x5y3−15x2y3 D.6x5y3−15x2y4 Câu 17: Chọn câu trả lời đúng: (−2x4y)(18x2y3−14xy5)=. A.−14x6y4+12x5y6 B.−14x6y4−12x5y6 C.−14x8y3+12x4y5 D.−14x2y2+12x3y4 Câu 18: Giá trị của biểu thứcR=5x(x2−3x+2)−x2(x+1)=x(−4x2+16x−10) với x=125 A.625 B.0 C.-1 D.Một kết quả khác Câu 19: Đa thức P và Q thỏa mãn đẳng thức 36x4y6+P=Q(4x2y−2y3) là: A.P=18x2y8;Q=9x2y5 B.P=−18x2y8;Q=9x2y5 C.P=18x2y8;Q=−9x2y5 D.Một kết quả khác Câu 20: Biết 3x2−3x(−2+x)=36.Giá trị của x là: A.2 B.4 C.6 D.Một đáp số khác