1. heard ( quá khứ tiếp diễn +when +quá khứ đơn : hành động đang xảy ra bỗng có một hành động khác xen vào)
2. hears (Unless+ mệnh đề khẳng định)
4. noted (adj): có tiếng, nổi tiếng (vì từ sau nó là danh từ : milestones)
5, scientific ( sound+ adj)
6. unknown (be+adj)