Rung rinh: Có nghĩa là đã rung động trước chuyện gì hoặc người nào đó
Hình như tôi đã rung rinh với cậu rồi.
Rung chuyển : Là thay đổi chính kiến, quan niệm hay thay đổi lập trường hoặc cái gì đó đã có từ lâu
Lập trường của anh ấy đã bị thay đổi
Thân mật: Có những biểu hiện hoặc tình cảm thân mật với nhau
Cặp tình nhân đó thân mật với nhau chưa kìa?
Thân thiết: Là gần gũi và có tình cảm thắm thiết với ai ddos
Chúng ta thật là thân thiết
Thân thích: Là thân cận, quen biết nhau từ lâu
Tên đó chính là thân thích của nhà vua
Thân thiện: Là hòa đồng và hòa nhập với mọi người
Lớp trưởng của lớp chúng ta thật thân thiện
Xin ctlhn và vote ạ