*Hiện tại đơn:
- Cấu trúc:
(+) S + V(s/es) + O
(-) S + do/does + not + V + O
(?) (Wh) + do/does + S + V + O?
- Cách dùng:
1. Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại.
2. Diễn tả sự thật, chân lý.
3. Diễn tả 1 lối nói không xác định.
4. Diễn tả chương trình, lịch trình.
*Hiện tại tiếp diễn:
- Cấu trúc:
(+) S + tobe + V-ing + O
(-) S + tobe + not + V-ing + O
(?) (Wh) + tobe + S + V-ing + O?
- Cách dùng:
1. Chỉ 1 hành động diễn ra tại thời điểm nói ở hiện tại.
2. Chỉ 1 hành động đang diễn ra nhưng ko nhất thiết tại thời điểm nói.
VD: I am working for a shop.
3. Chỉ hành động lặp đi lặp lại gây khó chịu cho người khác.
4. Chỉ ý định, kế hoạch chắc chắn xảy ra trong tương lai gần.