1. A (Phát âm là /tʃən/, còn lại phát âm là /ʃən/)
2. D (phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/)
3. A (trọng âm thứ hai, còn lại thứ nhất)
4. B (trọng âm thứ hai, còn lại thứ ba)
5. B (sửa as => than vì là so sánh hơn)
6. A (sửa to speak => speaking, cấu trúc mind + V_ing)
7. C (sửa on=> in, cấu trúc rely on: phụ thuộc vào cái gì)
8. C (so sánh hơn của tính từ 'bad')
9. A
10. A
11. B
12. C
13. B (đề bài bị thừa giới từ "to", addicted to sth: bị thu hút/ đam mê cái gì)
14. D (find out about: tìm hiểu về cái gì)
15. D ( It is + adj + to V_infinitive)
16. C (be harmful to: có hại)
17. A
18. B
19. A (adore: yêu thích)
20. B (significant: có ý nghĩa quan trọng)
21. C (poor (a): nghèo, rich (a): giàu có)
22. A (complicated: phức tạp, simple (a): đơn giản)
23. D